Thuốc Decolic F

Thuốc Decolic F

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Decolic F với thành phần là Trimebutine - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Dược 3-2 (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 10 vỉ x 10 viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-5404-08, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén Thuốc Decolic F, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:01

Mô tả sản phẩm


Thuốc Decolic F

Thuốc Decolic F là thuốc gì?

Decolic F là thuốc điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng đường tiêu hóa và ống mật, cũng như các triệu chứng đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Trimebutine 200mg

Chỉ định

  • Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
  • Điều trị triệu chứng đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.

Chống chỉ định

Thuốc Decolic F chống chỉ định trong các trường hợp quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR >1/100):

  • Tiêu hóa: Khô miệng, hôi miệng, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn và táo bón.
  • Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, cảm giác nóng/lạnh và nhức đầu.
  • Dị ứng: Phát ban.

Các triệu chứng khác: Rối loạn kinh nguyệt, đau vú, lo lắng, khó tiểu, giảm thính giác nhẹ (đã được báo cáo).

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Tương tác thuốc

Trimebutine có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarin.

Dược lực học

Thuốc chống co thắt có tác dụng trên cơ, điều chỉnh sự vận động đường tiêu hóa. Là một chất chủ vận enkephalinergique ở ngoại biên. Trimebutin có thể kích thích sự vận động ở ruột và cũng có thể ức chế sự vận động này nếu trước đó đã bị kích thích.

Dược động học

Trimebutin maleat được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau khi uống từ 1 đến 2 giờ. Thuốc được phân phối nhanh vào các mô và qua được hàng rào máu não. Thuốc được đào thải nhanh và hoàn toàn, chủ yếu qua nước tiểu: trung bình 70% sau 24 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Dùng đường uống, uống trước bữa ăn.

Liều dùng: (người lớn)

Liều thường dùng: 100mg x 3 lần mỗi ngày. Có thể tăng liều lên 200mg x 3 lần mỗi ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Thành phần thuốc có chứa lactose, do đó bệnh nhân mắc các rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp galactose, chứng thiếu hụt Lapp - lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên sử dụng thuốc này.
  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Chưa có tài liệu báo cáo về sử dụng thuốc quá liều. Trong trường hợp quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Nếu quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về Trimebutine (hoạt chất)

(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin có sẵn trong dữ liệu cung cấp. Không có thông tin bổ sung nào khác được thêm vào.)

Trimebutine là một thuốc chống co thắt tác động lên cơ trơn đường tiêu hóa, điều chỉnh nhu động ruột. Nó có tác dụng kép, có thể kích thích hoặc ức chế nhu động ruột tùy thuộc vào trạng thái ban đầu của đường tiêu hóa.

Bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Dược 3-2
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Trimebutine
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.