
Thuốc Daflon 1000mg Servier
Liên hệ
Thuốc Daflon 1000mg là thuốc đã được Servier tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VN3-291-20. Viên nén bao phim Thuốc Daflon 1000mg có thành phần chính là Diosmin , Hesperidin , được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Thuốc là loại thuốc không kê đơn được sản xuất tại Pháp, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:19
Mô tả sản phẩm
Thuốc Daflon 1000mg
Thuốc Daflon 1000mg là thuốc gì?
Daflon 1000mg là thuốc điều trị triệu chứng thực thể liên quan đến trĩ cấp và suy giãn tĩnh mạch. Thuốc có tác dụng tăng cường sức bền thành mạch, giảm ứ trệ mạch máu và làm bình thường hóa tính thấm mao mạch.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Diosmin | 900mg |
Hesperidin | 100mg |
Chỉ định
Daflon 1000mg được chỉ định trong các trường hợp điều trị triệu chứng thực thể liên quan đến trĩ cấp.
Chống chỉ định
Quá mẫn với flavonoid vi hạt tinh chế hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ được báo cáo, sắp xếp theo tần suất xuất hiện:
- Rất phổ biến (≥ 1/10): Chưa có báo cáo.
- Phổ biến (≥ 1/100 đến < 1/10): Tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn.
- Không phổ biến (≥ 1/1.000 đến < 1/100): Viêm đại tràng.
- Hiếm (≥ 1/10.000 đến < 1/1.000): Chóng mặt, đau đầu, khó chịu, phát ban, ngứa, sẩn ngứa.
- Rất hiếm (< 1/10.000): Chưa có báo cáo.
- Chưa được biết đến: Đau bụng, phù cục bộ vùng mặt, môi, mí mắt (sưng), phù Quincke (sưng đột ngột vùng mặt, môi, miệng, lưỡi hoặc họng có thể gây khó thở).
Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng không mong muốn nào, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc.
Dược lực học
Phân nhóm dược lý: Các thuốc bảo vệ mạch/Các chất ổn định mao mạch/Các flavonoid sinh học. Mã ATC: C05CA53
Tác dụng dược lý: Daflon tác động kép lên hệ tĩnh mạch:
- Ở mức độ tĩnh mạch và tĩnh mạch nhỏ: Làm tăng sức bền thành mạch và tác động chống ứ trệ mạch.
- Ở mức độ tuần hoàn vi mạch: Giúp tăng sức bền mao mạch và bình thường hóa tính thấm mao mạch.
Dược động học
Sau khi uống thuốc Diosmin được đánh dấu bằng carbon 14:
- Bài xuất: Chủ yếu qua phân, trung bình 14% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu.
- Thời gian bán thải: 11 giờ.
- Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa mạnh, tạo ra các acid phenol khác nhau ở nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống
Liều khuyến cáo: 3 viên/ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 2 viên/ngày trong 3 ngày tiếp theo.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Việc uống thuốc này để điều trị các triệu chứng trĩ cấp không làm ngăn cản việc điều trị khác tại hậu môn. Việc điều trị bằng thuốc là ngắn hạn. Nếu các triệu chứng không giảm nhanh chóng, cần khám trực tràng và việc điều trị cần được xem xét lại.
Ảnh hưởng của thuốc lên lái xe và vận hành máy móc
Daflon 1000mg ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật không chỉ ra tác dụng gây quái thai. Cho đến nay không có tác dụng có hại nào được báo cáo trên người.
Cho con bú: Do thiếu dữ liệu về bài tiết qua sữa mẹ, việc cho con bú không được khuyến cáo trong quá trình điều trị.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về việc dùng quá liều Daflon 1000mg.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù.
Thông tin thêm về thành phần
Diosmin
(Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Hesperidin
(Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Servier |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Diosmin Hesperidin |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Pháp |