
Thuốc Coveram 5mg/10mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Coveram 5mg/10mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Perindopril , Amlodipine của Servier. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-18634-15. Thuốc được đóng thành Hộp 30 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Ai-len với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:54
Mô tả sản phẩm
Thuốc Coveram 5mg/10mg
Thuốc Coveram 5mg/10mg là thuốc gì?
Coveram 5mg/10mg là thuốc phối hợp cố định liều, chứa Perindopril 5mg và Amlodipine 10mg. Thuốc được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp và/hoặc bệnh động mạch vành ổn định ở những bệnh nhân đã dùng Perindopril và Amlodipine dưới dạng các viên riêng biệt cùng liều.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Perindopril | 5mg |
Amlodipine | 10mg |
Chỉ định
Thuốc Coveram 5mg/10mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị tăng huyết áp và/hoặc bệnh động mạch vành ổn định ở những bệnh nhân đã dùng Perindopril và Amlodipine dưới dạng các viên riêng biệt cùng liều.
Chống chỉ định
Thuốc Coveram 5mg/10mg chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Perindopril: Quá mẫn với hoạt chất hoặc với các thuốc ức chế enzyme chuyển khác; Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế enzyme chuyển trước đó; Phù mạch do di truyền hoặc vô căn; Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ; Sử dụng đồng thời với các thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m2); Sử dụng đồng thời với sacubitril/valsartan; Các điều trị ngoài cơ thể dẫn đến việc máu tiếp xúc với các bề mặt tích điện âm; Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch đáng kể dẫn đến còn chức năng thận một bên.
- Amlodipine: Hạ huyết áp nặng; Quá mẫn với hoạt chất hoặc các dẫn chất dihydropyridin; Sốc, bao gồm cả sốc tim; Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng); Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Coveram: Tất cả các chống chỉ định liên quan đến từng thành phần, như đã liệt kê ở trên, đều được áp dụng cho viên thuốc phối hợp liều cố định Coveram. Quá mẫn với bất cứ thành phần tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Coveram 5mg/10mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp (ADR > 1/100)
- Thần kinh: Buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu, rối loạn vị giác, dị cảm.
- Mắt: Suy giảm thị lực, nhìn đôi.
- Tai và mê đạo: Ù tai, chóng mặt.
- Tim: Đánh trống ngực.
- Mạch máu: Đỏ bừng mặt.
- Hô hấp: Ho.
- Tiêu hoá: Đau bụng, buồn nôn, nôn, khó tiêu, thay đổi thói quen đi vệ sinh, tiêu chảy, táo bón.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)
- Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Viêm mũi.
- Máu và bạch huyết: Tăng bạch cầu eosinophil.
- Miễn dịch: Quá mẫn.
- Chuyển hoá và dinh dưỡng: Hạ glucose/natri máu, tăng kali máu có phục hồi.
- Tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm trạng, trầm cảm, rối loạn giấc ngủ.
- Thần kinh: Run, giảm cảm giác, ngất xỉu.
- Tim: Nhịp tim nhanh, loạn nhịp.
- Mạch máu: Viêm mạch.
- Hô hấp: Co thắt phế quản.
- Tiêu hoá: Khô miệng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Xem phần "Tương tác thuốc" trong nội dung cung cấp.
Dược lực học
Perindopril: Là chất ức chế enzyme chuyển angiotensin I thành angiotensin II (ACE), làm giảm angiotensin II trong huyết tương, kéo theo tăng hoạt tính renin trong huyết tương (do ức chế sự phản hồi âm tính của sự tiết renin) và làm giảm sự tiết aldosterone. Các tác động của perindopril: Hạ huyết áp mọi mức độ; giảm huyết áp tâm thu và tâm trương; giảm kháng lực ngoại biên, tăng dòng máu ngoại biên; giảm phì đại tâm thất trái; cải thiện tính đàn hồi của động mạch lớn.
Amlodipine: Là chất ức chế dòng ion calci đi vào cơ tim và cơ trơn của mạch máu, thuộc nhóm dihydropyridine. Cơ chế chống tăng huyết áp của Amlodipine là do làm giãn các tiểu động mạch ngoại biên và làm giãn các động mạch vành.
Dược động học
Xem phần "Dược động học" trong nội dung cung cấp.
Liều lượng và cách dùng
Liều thường dùng: Uống 1 viên/ngày, tốt nhất nên uống đúng một thời điểm vào buổi sáng trước bữa ăn.
Đối tượng đặc biệt: Xem phần "Liều dùng" trong nội dung cung cấp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong nội dung cung cấp.
Xử lý quá liều
Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" trong nội dung cung cấp.
Quên liều
Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" trong nội dung cung cấp.
Thông tin thêm về thành phần
Perindopril: Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor). Perindopril được chuyển hóa thành chất hoạt tính perindoprilat.
Amlodipine: Thuộc nhóm thuốc chẹn kênh canxi, nhóm dihydropyridine. Amlodipine làm giãn mạch, giảm sức cản ngoại biên và giúp thư giãn cơ tim.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Servier |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Perindopril Amlodipine |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Ai-len |
Thuốc kê đơn | Có |