
Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Là loại thuốc kê đơn, Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg với dạng bào chế Viên nén bao phim đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-12002-10. Thuốc được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên tại Việt Nam. Glimepiride , Metformin là hoạt chất chính có trong Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg. Thương hiệu của thuốc Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg chính là Hasan
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:54
Mô tả sản phẩm
Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg
Thuốc CoMiaryl 2mg/500mg là thuốc gì?
CoMiaryl 2mg/500mg là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, kết hợp hai hoạt chất Glimepiride và Metformin. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp điều trị đái tháo đường type 2 khi chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục không đủ kiểm soát đường huyết, hoặc khi điều trị đơn độc với glimepiride hoặc metformin không hiệu quả, hoặc để thay thế việc sử dụng phối hợp riêng lẻ hai thành phần này.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Glimepiride | 2mg |
Metformin | 500mg |
Chỉ định:
- Điều trị đái tháo đường type 2 kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục khi:
- Điều trị đơn độc với glimepiride hoặc metformin không kiểm soát được đường huyết.
- Thay thế cho việc sử dụng phối hợp riêng lẻ glimepiride và metformin.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với glimepiride, metformin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đái tháo đường type 1, nhiễm toan chuyển hóa cấp tính hay mãn tính (thể ceton mất bù), hôn mê hay tiền hôn mê do đái tháo đường.
- Suy thận, bệnh lý cấp tính có nguy cơ gây suy thận (mất nước, sốt, nhiễm trùng nặng).
- Suy gan, ngộ độc rượu cấp tính.
- Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.
- Phải tạm thời ngừng sử dụng trước và sau khi chụp X quang có tiêm chất cản quang chứa iod (48 giờ).
- Bệnh hô hấp nặng giảm oxy máu, bệnh phổi thiếu oxy mãn tính.
- Hoại thư, nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (>1/100):
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn mửa, đau bụng, tiêu chảy).
- Chuyển hóa: Hạ đường huyết.
- Mắt: Rối loạn thị giác thoáng qua.
- Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1000):
- Chuyển hóa: Nhiễm toan lactic (ở người suy thận, suy gan, nghiện rượu và giảm oxy huyết).
Rất hiếm (<1/10.000):
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Dược lực học:
Glimepiride: Thuộc nhóm sulfonylurea, kích thích tế bào beta tuyến tụy giải phóng insulin và tăng cường tác dụng của insulin trên sự thu nạp glucose ngoại biên.
Metformin: Thuộc nhóm biguanid, tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết insulin-thụ thể, ức chế tổng hợp glucose ở gan và làm chậm hấp thu glucose ở ruột.
Dược động học:
Glimepiride: Hấp thu hoàn toàn qua đường uống, chuyển hóa ở gan, đào thải qua thận và mật.
Metformin: Hấp thu chậm và không hoàn toàn, phân bố nhanh vào mô và dịch, thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng:
Uống 1-2 viên/ngày, trước hoặc trong bữa ăn, với 1 cốc nước đầy. Liều dùng ban đầu thấp nhất và điều chỉnh tùy từng bệnh nhân. Liều tối đa không quá 2 viên/ngày (2 lần).
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Áp dụng chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- Kiểm tra đường huyết và đường niệu đều đặn.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do nguy cơ hạ đường huyết và rối loạn thị giác thoáng qua.
Xử lý quá liều:
Quá liều glimepiride có thể gây hạ đường huyết nghiêm trọng. Quá liều metformin có thể gây nhiễm toan lactic. Liên hệ ngay trung tâm y tế nếu cần.
Quên liều:
Uống liều quên ngay khi nhớ ra, không uống gấp đôi liều.
Tương tác thuốc:
Glimepiride và Metformin có thể tương tác với nhiều thuốc khác, cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn về liều dùng và cách sử dụng phù hợp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hasan |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Glimepiride Metformin |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |