
Thuốc cốm Novomycine 075 M.IU
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc cốm Novomycine 075 M.IU với thành phần Spiramycin , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Mekophar. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 20 Gói x 3g). Thuốc cốm Thuốc cốm Novomycine 075 M.IU có số đăng ký lưu hành là VD-15029-11
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Thuốc cốm Novomycine 075 M.IU
Thuốc cốm Novomycine 075 M.IU là thuốc gì?
Novomycine 075 M.IU là thuốc kháng sinh thuộc nhóm macrolid, chứa hoạt chất Spiramycin. Thuốc được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Spiramycin | 750.000 IU |
Chỉ định
- Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Dự phòng tái phát thấp khớp cấp tính ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với spiramycin, các kháng sinh nhóm macrolid khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100):
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
- Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực.
- Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp.
- Da: Ban da, ngoại ban, mày đay.
Hiếm gặp (<1/1000):
- Toàn thân: Bội nhiễm do dùng dài ngày.
- Tim: Kéo dài khoảng QT.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Spiramycin làm giảm nồng độ levodopa trong máu nếu dùng đồng thời.
- Spiramycin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai uống.
- Có báo cáo về tăng hoạt tính của thuốc chống đông đường uống khi sử dụng spiramycin.
Dược lực học
Spiramycin là kháng sinh macrolid, tác động lên vi khuẩn đang phân chia tế bào bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn, ngăn cản tổng hợp protein. Ở nồng độ huyết thanh thông thường, thuốc chủ yếu kìm khuẩn; ở nồng độ cao, có thể diệt khuẩn chậm đối với vi khuẩn nhạy cảm.
Mã ATC: J01FA02
Dược động học
Spiramycin hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa, giảm khi dùng cùng thức ăn. Khoảng 20-50% liều uống được hấp thu. Thời gian bán thải khoảng 5-8 giờ. Thuốc đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và xoang. Thuốc không qua hàng rào máu não, nhưng qua nhau thai và vào sữa mẹ. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua mật (phần lớn) và nước tiểu (khoảng 10%).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
Liều dùng: Theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Liều đề nghị (cho bệnh nhân chức năng thận bình thường):
- Trẻ em: 150.000 – 300.000 IU/kg thể trọng/24 giờ, chia 2-3 liều. Thời gian điều trị viêm họng: 10 ngày.
- Dự phòng viêm màng não do Meningococcus: 75.000 IU/kg thể trọng/12 giờ, dùng trong 5 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho người rối loạn chức năng gan.
- Thận trọng khi dùng cho người bệnh tim, loạn nhịp (bao gồm cả người có khuynh hướng kéo dài khoảng QT).
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận, thiếu hụt G6PD.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy), kéo dài khoảng QT.
Xử trí: Điều trị triệu chứng. Theo dõi điện tâm đồ để đánh giá khoảng QT.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Spiramycin
Nhóm dược lý: Kháng sinh macrolid.
Cơ chế tác dụng: Gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn, ức chế tổng hợp protein.
Kháng thuốc: Có thể do thay đổi vị trí đích của thuốc trên ribosom.
phổ kháng khuẩn: Có tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram dương, một số vi khuẩn Gram âm, Chlamydia, Mycoplasma và Toxoplasma. Tuy nhiên, sự kháng thuốc đang gia tăng.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Mekophar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Spiramycin |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 Gói x 3g |
Dạng bào chế | Thuốc cốm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |