
Thuốc Collydexa
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Collydexa - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Hanoi Pharma. Thuốc Thuốc Collydexa có hoạt chất chính là Naphazolin nitrat, Dexamethason natri phosphat, Cloramphenicol, Vitamin B2 , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-26800-17. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Dung dịch. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp x 5ml
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11
Mô tả sản phẩm
Thuốc Collydexa
Thuốc Collydexa là thuốc gì?
Collydexa là thuốc nhỏ mắt, mũi, tai được sử dụng để điều trị các bệnh lý về mắt, tai, mũi.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Naphazolin nitrat | 2.5mg |
Dexamethason natri phosphat | 5mg |
Cloramphenicol | 20mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 0.2mg |
Chỉ định
- Điều trị các bệnh đau mắt: Mắt đỏ, tụ máu do va đập, ngứa chảy nước mắt, sau phẫu thuật mắt.
- Điều trị các bệnh về tai: Viêm tai giữa, sưng, ngứa trong tai, sau phẫu thuật tai.
- Điều trị các bệnh về mũi: Viêm mũi cấp hoặc mãn tính và viêm xoang.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc (Tá dược: Natri clorid, Acid boric, Natri borat, Natri edetat, Nước cất).
- Thủng màng tai.
- Trẻ em dưới 7 tuổi.
- Với Chloramphenicol: Phụ nữ có thai và cho con bú, rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp. Không dùng để điều trị nhiễm khuẩn thông thường hoặc không được chỉ định, hoặc làm thuốc dự phòng nhiễm khuẩn.
- Với Dexamethasone natri phosphate: Nhiễm virus (Herpes simplex mắt thể hoạt động), nhiễm nấm hoặc nhiễm khuẩn lao ở mắt, bệnh nhiễm trùng sinh mủ.
- Với Naphazolin nitrat: Người bị bệnh glaucoma, glaucoma góc đóng. Trước khi làm thủ thuật cắt mống mắt ở bệnh nhân có khả năng bị glaucoma góc đóng.
Tác dụng phụ
Chloramphenicol:
Có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng, nên tránh điều trị kéo dài hoặc lặp lại. Tác dụng phụ nghiêm trọng nhất là thiếu máu không tái tạo, suy tủy xương (có thể gây tử vong).
- Thường gặp (ADR > 1/100): Ngoại ban (da), buồn nôn, nôn, ỉa chảy (tiêu hóa).
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu (máu); mày đay (da); phản ứng quá mẫn (khác).
- Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Nhức đầu (toàn thân); mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu không tái tạo (máu); viêm dây thần kinh thị giác, viêm đa dây thần kinh ngoại biên, liệt cơ mắt, lú lẫn (thần kinh); hội chứng xám ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tuần tuổi (khác).
Dexamethason:
- Có thể gây đau nhói, rát, đỏ hoặc chảy nước mắt.
- Sử dụng lâu dài có thể gây tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, viêm kết mạc bề mặt, mỏng lớp giác mạc hay củng mạc, tổn thương thần kinh thị giác, giảm thị lực.
Naphazolin:
- Thường gặp (ADR > 1/100): Kích ứng tại chỗ.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Cảm giác bỏng, rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi, sung huyết trở lại (nhỏ mũi); nhìn mờ, giãn đồng tử, tăng hoặc giảm nhãn áp, co quắp mi mắt (mắt); vã mồ hôi (khác).
- Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Kích thích tim (như hồi hộp, đánh trống ngực, xanh xao tái nhợt) (tim mạch); buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, lo lắng, căng thẳng, lơ mơ, ảo giác, co giật, ức chế thần kinh trung ương (thần kinh).
Riboflavin: Chưa có thông tin về tác dụng phụ khi dùng dưới dạng thuốc nhỏ mắt, mũi, tai.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Xem phần Tương tác thuốc trong nội dung đã cung cấp.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Nhỏ mắt, nhỏ mũi, nhỏ tai.
Liều dùng: Nhỏ mỗi lần 2-3 giọt, ngày 3-4 lần. Liều dùng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần Thận trọng khi sử dụng trong nội dung đã cung cấp.
Xử lý quá liều
Xem phần Làm gì khi dùng quá liều? trong nội dung đã cung cấp.
Quên liều
Dùng thuốc theo đúng thời gian quy định, không cần bù liều khi quên.
Thông tin thêm về thành phần
Xem phần Thông tin thành phần trong nội dung đã cung cấp.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hanoi Pharma |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Vitamin B2 |
Quy cách đóng gói | Hộp x 5ml |
Dạng bào chế | Dung dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |