
Thuốc Codiovan 80mg/12.5mg Novartis
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Codiovan 80mg/12.5mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Novartis. Thuốc có thành phần là Valsartan , Hydrochlorothiazide và được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 14 Viên Viên nén bao phim. Thuốc Codiovan 80mg/12.5mg được sản xuất tại Ý và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-19286-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:54
Mô tả sản phẩm
Thuốc Codiovan 80mg/12.5mg
Thuốc Codiovan 80mg/12.5mg là thuốc gì?
Codiovan 80mg/12.5mg là thuốc phối hợp chứa Valsartan 80mg và Hydrochlorothiazide 12.5mg, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp ở người lớn từ 18 tuổi trở lên.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Valsartan | 80mg |
Hydrochlorothiazide | 12.5mg |
Chỉ định
Thuốc Codiovan 80/12,5 mg được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị tăng huyết áp cho người lớn, 18 tuổi trở lên.
- Điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân huyết áp không được kiểm soát đúng mức khi điều trị bằng phương pháp đơn trị liệu.
- Có thể được sử dụng như điều trị khởi đầu ở những bệnh nhân có thể cần dùng nhiều thuốc để đạt được mục tiêu huyết áp. Sự lựa chọn Codiovan như điều trị khởi đầu cho cao huyết áp nên được dựa trên việc đánh giá tiềm năng lợi ích và nguy cơ.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với valsartan, hydrochlorothiazide, các thuốc khác là dẫn xuất của sulfonamide hoặc bất cứ thành phần nào của Codiovan.
- Phụ nữ có thai.
- Bệnh nhân vô niệu.
- Sử dụng đồng thời thuốc đối kháng thụ thể angiotensin ARBs - bao gồm cả Valsartan - hoặc thuốc ức chế men chuyển ACEIs và Aliskiren đối với bệnh nhân đái tháo đường type II.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Codiovan 80/12,5mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp (ADR >1/100)
- Chuyển hóa: Hạ magie máu và tăng acid uric máu.
- Da: Nổi mề đay và các hình thức phát ban.
- Tiêu hóa: Giảm sự thèm ăn, buồn nôn và ói mửa nhẹ.
- Tim mạch: Hạ huyết áp tư thế đứng, có thể trầm trọng hơn do rượu, thuốc mê hoặc thuốc an thần.
- Hệ thống sinh sản: Bất lực.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)
- Toàn thân: Mất nước, mệt mỏi.
- Chuyển hóa: Tăng lipid máu.
- Thần kinh: Cảm giác bất thường, chóng mặt.
- Mắt: Nhìn mờ.
- Tai: Ù tai.
- Tim mạch: Hạ huyết áp.
- Hô hấp: Ho.
- Cơ xương: Đau cơ.
- Tiêu hóa: Đau bụng.
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000)
- Thần kinh: Chóng mặt, ngất, nhức đầu, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, dị cảm.
- Chuyển hóa: Chứng tăng calci huyết, tăng đường huyết, đường niệu và làm xấu đi tình trạng chuyển hóa ở bệnh tiểu đường.
- Da: Phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
- Tiêu hóa: Khó chịu ở bụng, táo bón và tiêu chảy. Viêm tụy. Ứ mật hoặc vàng da.
- Tim mạch: Rối loạn nhịp tim.
- Mắt: Thị giác suy giảm đặc biệt trong vài tuần điều trị đầu tiên.
- Hệ thống máu và bạch huyết: Giảm tiểu cầu đôi khi có ban xuất huyết.
- Hô hấp: Phản ứng quá mẫn suy hô hấp bao gồm viêm phổi và phù phổi.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Xem phần "Tương tác thuốc" trong nội dung cung cấp.
Dược lực học
Xem phần "Dược lực học" trong nội dung cung cấp.
Dược động học
Xem phần "Dược động học" trong nội dung cung cấp.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng: Xem phần "Liều dùng" trong nội dung cung cấp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong nội dung cung cấp.
Xử lý quá liều
Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" trong nội dung cung cấp.
Quên liều
Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" trong nội dung cung cấp.
Thông tin thêm về thành phần
Valsartan
(Thông tin chi tiết cần bổ sung từ nguồn khác nếu có)
Hydrochlorothiazide
(Thông tin chi tiết cần bổ sung từ nguồn khác nếu có)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Novartis |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Valsartan Hydrochlorothiazide |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 14 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Ý |
Thuốc kê đơn | Có |