
Thuốc Clindamycin EG 300mg Pymepharco
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Clindamycin EG 300mg với thành phần Clindamycin , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Pymepharco. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 10 vỉ x 10 viên). Viên nang cứng Thuốc Clindamycin EG 300mg có số đăng ký lưu hành là VD-26425-17
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:09
Mô tả sản phẩm
Thuốc Clindamycin EG 300mg
Thuốc Clindamycin EG 300mg là thuốc gì?
Clindamycin EG 300mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm lincosamid, có tác dụng ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Clindamycin | 300mg |
Chỉ định:
Thuốc Clindamycin EG 300mg được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với thuốc, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang, viêm tai giữa, bệnh tinh hồng nhiệt)
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, áp-xe phổi)
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm (trứng cá, nhọt, viêm mô tế bào, chốc lở, áp-xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm quầng, viêm mé móng)
- Nhiễm khuẩn xương và khớp (viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn)
- Nhiễm khuẩn phụ khoa (khi phối hợp với kháng sinh khác)
- Nhiễm khuẩn ổ bụng (khi phối hợp với kháng sinh khác)
- Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc (trong một số trường hợp cụ thể)
- Nhiễm khuẩn răng miệng (áp-xe quanh răng, viêm quanh răng)
- Viêm não do toxoplasma trên bệnh nhân AIDS (khi phối hợp với pyrimethamin, trong trường hợp không dung nạp với điều trị thông thường)
- Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii trên bệnh nhân AIDS (khi phối hợp với primaquin, trong trường hợp không dung nạp hoặc không đáp ứng đầy đủ với điều trị thông thường)
- Điều trị dự phòng viêm màng trong tim ở bệnh nhân nhạy cảm/dị ứng với penicillin.
Chống chỉ định:
Thuốc Clindamycin EG 300mg chống chỉ định trong trường hợp bệnh nhân mẫn cảm với clindamycin, lincomycin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc Clindamycin EG 300mg bao gồm:
- Thường gặp (>1/100): Viêm đại tràng giả mạc, tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy, ban sần.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Rối loạn vị giác, đau bụng, buồn nôn, nôn mửa, mày đay.
- Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000): Viêm đại tràng do Clostridium difficile, nhiễm khuẩn âm đạo, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, sốc phản vệ, phản ứng dạng phản vệ, quá mẫn, viêm thực quản, loét thực quản, vàng da, hồng ban da dạng, ngứa, hoại tử biểu bì do nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens-Johnson (SJS), phản ứng do thuốc kèm tăng bạch cầu ưa eosin và những triệu chứng toàn thân (DRESS), ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch, viêm da tróc vảy, viêm da bọng nước, ban dạng sồi.
Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
Có thể xảy ra tương tác giữa Clindamycin và erythromycin, thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc chống đông kháng vitamin K. Clindamycin được chuyển hóa bởi CYP3A4, vì vậy tương tác với các chất ức chế hoặc cảm ứng CYP3A4 là có thể.
Dược lực học:
Clindamycin là một kháng sinh lincosamid, ức chế sự tổng hợp protein vi khuẩn bằng cách gắn kết với tiểu đơn vị ribosom 50S.
Dược động học:
Clindamycin được hấp thu nhanh chóng qua đường uống. Thời gian bán thải trung bình là 2,4 giờ. Khoảng 10% chất chuyển hóa có hoạt tính sinh học được thải trừ qua nước tiểu và 3,6% qua phân.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 300mg/lần mỗi 6, 8, 12 giờ hoặc 600mg/lần mỗi 8, 12 giờ. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào từng trường hợp bệnh.
Trẻ em: 8-25mg/kg/ngày chia thành 3 hoặc 4 liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Cân nhắc nguy cơ viêm đại tràng giả mạc.
- Theo dõi chức năng gan, thận và công thức máu nếu điều trị kéo dài.
- Không dùng để điều trị viêm màng não.
- Thận trọng ở bệnh nhân dị ứng với các kháng sinh nhóm lincosamid.
- Thông tin về tá dược lactose.
Xử lý quá liều:
Các triệu chứng quá liều thường gặp là các tác dụng không mong muốn trên đường tiêu hóa. Thẩm tách máu và thẩm phân phúc mạc không hiệu quả.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Clindamycin:
Clindamycin có hoạt tính kháng khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn, cả vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí, bao gồm cả một số chủng Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoniae và Bacteroides spp.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Pymepharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Clindamycin |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |