
Thuốc Bterol 150mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Bterol 150mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Irbesartan của ATLANTIC. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-19819-16. Thuốc được đóng thành Hộp 2 Vỉ x 14 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Bồ Đào Nha với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén bao phim
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:14
Mô tả sản phẩm
Thuốc Bterol 150mg
Thuốc Bterol 150mg là thuốc gì?
Bterol 150mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp. Thành phần chính là Irbesartan 150mg, một chất ức chế thụ thể angiotensin II (AT1).
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Irbesartan | 150mg |
Chỉ định:
- Tăng huyết áp nguyên phát.
- Bệnh thận trên bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 có tăng huyết áp.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (>1/100):
- Chóng mặt
- Nhức đầu
- Hạ huyết áp thế đứng (liều lượng phụ thuộc)
- Tụt huyết áp (đặc biệt ở người bệnh bị giảm thể tích máu)
- Suy thận và giảm huyết áp nặng khi có hẹp động mạch thận 2 bên
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Ban da
- Mày đay
- Ngứa
- Phù mạch
- Tăng enzym gan
- Tăng kali huyết
- Đau cơ
- Đau khớp
Hiếm gặp (<1/1000):
- Ho
- Rối loạn hô hấp
- Đau lưng
- Rối loạn tiêu hóa
- Mệt mỏi
- Giảm bạch cầu trung tính
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng phụ nào gặp phải.
Tương tác thuốc:
Có thể tăng tác dụng hạ huyết áp khi dùng đồng thời với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc bổ sung kali có thể làm tăng kali huyết. Cần theo dõi chặt chẽ nồng độ lithi huyết thanh khi dùng phối hợp với thuốc ức chế men chuyển (mặc dù tương tác với Irbesartan chưa được xác định).
Dược lực học:
Irbesartan là thuốc uống, ức chế chọn lọc thụ thể angiotensin II (thụ thể AT1). Việc chẹn thụ thể AT1 ngăn chặn tác động của angiotensin II, bất kể nguồn gốc hay đường tổng hợp. Tác dụng hạ huyết áp phụ thuộc liều, đạt hiệu quả tối đa ở liều 300mg/ngày. Ngừng thuốc không gây tăng huyết áp đột ngột.
Dược động học:
Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa (sinh khả dụng 60-80%). Thức ăn không ảnh hưởng nhiều đến sinh khả dụng. Chuyển hóa một phần ở gan thành các chất không hoạt tính. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1-2 giờ. Đạt trạng thái cân bằng sau 3 ngày. Liên kết 96% với protein huyết tương. Thải trừ qua mật và nước tiểu (20% qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa, <2% dạng không chuyển hóa). Nửa đời thải trừ 11-15 giờ.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: Liều khởi đầu và duy trì thường là 150mg/ngày. Có thể uống bất cứ lúc nào. Liều 75mg/ngày dùng cho bệnh nhân lọc máu hoặc trên 75 tuổi. Có thể tăng liều lên 300mg/ngày nếu cần thiết hoặc phối hợp với thuốc lợi tiểu khác.
Bệnh thận ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 có tăng huyết áp: Liều khởi đầu 150mg/ngày, có thể tăng lên 300mg/ngày.
Suy thận: Không cần điều chỉnh liều, trừ bệnh nhân lọc máu (liều khởi đầu 75mg/ngày).
Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở người bệnh suy gan nhẹ và vừa. Chưa có dữ liệu cho người suy gan nặng.
Trẻ em: Chưa được nghiên cứu.
Lưu ý: Liều dùng chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Giảm thể tích máu
- Hẹp động mạch thận
- Ghép thận hoặc suy thận
- Kali huyết cao
- Cường aldosteron tiên phát
- Hẹp van động mạch chủ và hẹp van hai lá, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn
- Người bệnh có trương lực thành mạch và chức năng thận phụ thuộc vào hệ renin-angiotensin-aldosteron
- Người không dung nạp galactose, thiếu men lactase hoặc không hấp thu glucose-galactose (do thuốc chứa lactose)
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, có thể nhịp chậm. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Không thể loại bỏ Irbesartan bằng lọc máu.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin về Irbesartan (hoạt chất):
Irbesartan là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (ARB) có tác dụng hạ huyết áp bằng cách chẹn tác dụng của angiotensin II lên thụ thể AT1. Điều này dẫn đến giãn mạch và giảm sức cản mạch máu ngoại biên, từ đó làm giảm huyết áp.
Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | ATLANTIC |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Irbesartan |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 14 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Bồ Đào Nha |
Thuốc kê đơn | Có |