
Thuốc bột Fogicap 20
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-34702-20 là số đăng ký của Thuốc bột Fogicap 20 - một loại thuốc tới từ thương hiệu Medbolide, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Omeprazole , natri bicarbonate , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc bột Fogicap 20 được sản xuất thành Dạng bột và đóng thành Hộp 30 Gói. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:38
Mô tả sản phẩm
Thuốc bột Fogicap 20
Thuốc bột Fogicap 20 là thuốc gì?
Fogicap 20 là thuốc bột chứa Omeprazole và Natri Bicarbonate, được sử dụng trong điều trị các bệnh lý về dạ dày.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Omeprazole | 20mg |
Natri Bicarbonate | 1680mg |
Chỉ định:
- Điều trị ngắn hạn loét tá tràng (thường lành bệnh sau 4 tuần, một số trường hợp cần thêm 4 tuần nữa).
- Điều trị ngắn hạn (4-8 tuần) loét dạ dày đang hoạt động.
- Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) triệu chứng: ợ nóng và các triệu chứng liên quan.
- Điều trị ngắn hạn (4-8 tuần) viêm thực quản ăn mòn (đã được chẩn đoán bằng nội soi).
- Điều trị duy trì viêm thực quản ăn mòn (trong các nghiên cứu có kiểm soát, thời gian không quá 12 tháng).
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân dưới 18 tuổi.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ nghiêm trọng có thể bao gồm (nhưng không giới hạn):
- Toàn thân: Phản ứng quá mẫn (sốc phản vệ, phù mạch, co thắt phế quản, viêm thận kẽ, nổi mề đay, sốt, đau, mệt mỏi, khó chịu).
- Tim mạch: Đau ngực, nhịp tim nhanh/chậm, đánh trống ngực, tăng huyết áp, phù ngoại biên.
- Tiêu hóa: Viêm tụy, chán ăn, kích thích đại tràng, đầy hơi, đổi màu phân, nhiễm nấm Candida thực quản, teo niêm mạc lưỡi, khô miệng, viêm miệng, sưng bụng, polyp tuyến dạ dày (lành tính, có thể hồi phục khi ngừng thuốc).
- Gan: Tăng men gan, viêm gan, ứ mật, viêm gan hỗn hợp, hoại tử gan, suy gan.
- Nhiễm khuẩn: Tiêu chảy liên quan Clostridium difficile.
- Chuyển hóa: Hạ natri máu, hạ đường huyết, hạ magiê huyết, tăng cân.
- Cơ xương khớp: Đau cơ, yếu cơ, đau khớp, gãy xương, đau chân.
- Hệ thần kinh/tâm thần: Rối loạn tâm thần (trầm cảm, kích động, gây hấn, ảo giác, nhầm lẫn, mất ngủ, hồi hộp, run rẩy, thờ ơ, buồn ngủ, lo lắng, giấc mơ bất thường), chóng mặt, dị cảm, rối loạn chức năng hemifacial.
- Hô hấp: Chảy máu mũi, đau họng.
- Da: Phản ứng da nghiêm trọng (TEN, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng), ban xuất huyết/petechiae, viêm da, nổi mề đay, phù mạch, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, rụng tóc, khô da, tăng tiết mồ hôi.
- Giác quan đặc biệt: Ù tai, vị giác.
- Mắt: Mờ mắt, kích ứng mắt, hội chứng khô mắt, teo mắt, bệnh thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ, viêm dây thần kinh thị giác, nhìn đôi.
- Niệu sinh dục: Viêm thận kẽ, nhiễm trùng đường tiết niệu, tăng creatinin huyết thanh, protein niệu, tiểu máu, glycos niệu, đau tinh hoàn, đau phụ khoa.
- Huyết học: Pancytopenia, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu, tăng bạch cầu, thiếu máu tán huyết.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
Có thể xảy ra tương tác thuốc. Báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ biết tất cả các thuốc và thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ bệnh. Pha bột thuốc với 1-2 muỗng nước (khoảng 30ml), khuấy kỹ và uống ngay. Nếu dùng qua ống thông, pha với 20ml nước. Uống lúc đói, ít nhất 1 giờ trước bữa ăn. Đối với bệnh nhân dùng ống thông, nên dùng thức ăn cách 3 giờ trước và 1 giờ sau khi dùng thuốc.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Bệnh ác tính dạ dày: Điều trị triệu chứng không loại trừ khả năng ung thư dạ dày.
- Viêm thận kẽ cấp tính: Ngừng dùng thuốc nếu xảy ra.
Xử lý quá liều:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần:
Omeprazole: Thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI), làm giảm sản xuất acid dạ dày.
Natri Bicarbonate: Là một chất kháng acid, giúp trung hòa acid dạ dày.
Bảo quản:
Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Medbolide |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Omeprazole |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Gói |
Dạng bào chế | Dạng bột |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |