
Thuốc Bidi BC Complex 300mg
Liên hệ
Thuốc Bidi BC Complex 300mg của thương hiệu Bidiphar là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên nang cứng. Thuốc Thuốc Bidi BC Complex 300mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-21231-14, và đang được đóng thành Lọ 100 Viên. Vitamin B1 , Vitamin B6, Vitamin B2 , Vitamin PP, Vitamin C , Vitamin B5 - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40
Mô tả sản phẩm
Thuốc Bidi BC Complex 300mg
Thuốc Bidi BC Complex 300mg là thuốc gì?
Thuốc Bidi BC Complex 300mg là thuốc bổ sung vitamin, giúp bổ sung các vitamin nhóm B và C cho cơ thể trong trường hợp thiếu hụt do chế độ ăn uống không cân đối hoặc các nguyên nhân khác.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Vitamin B1 | 15mg |
Vitamin B6 | 5mg |
Vitamin B2 | 10mg |
Vitamin PP (Niacinamid) | 50mg |
Vitamin C | 300mg |
Vitamin B5 (Pantothenic acid) | 10mg |
Chỉ định
Thuốc Bidi BC Complex được chỉ định để điều trị và phòng ngừa thiếu vitamin nhóm B và C trong các trường hợp:
- Chế độ ăn uống không cân đối.
- Rối loạn đường tiêu hóa (tiêu chảy, viêm ruột, kém hấp thu do bệnh gan mật).
- Cắt bỏ dạ dày.
- Người nghiện rượu.
- Người mới ốm dậy.
- Trẻ em kém ăn, gầy yếu.
- Người già.
- Người lao lực.
- Người nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch, thẩm phân màng bụng và thận nhân tạo.
- Viêm đa dây thần kinh do rượu.
- Beriberi.
- Thiếu máu nguyên bào sắt.
- Viêm da tăng bã nhờn.
- Khô nứt môi.
Chống chỉ định
Thuốc Bidi BC Complex chống chỉ định trong các trường hợp:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng Vitamin PP liều cao cho người bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
- Không dùng vitamin C liều cao cho người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat, bị bệnh thalassemia.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng Bidi BC Complex, có thể gặp các tác dụng phụ sau:
- Vitamin B1: Rất hiếm gặp, thường là phản ứng dị ứng (ra nhiều mồ hôi, ban da, ngứa, mày đay, khó thở, tăng huyết áp cấp).
- Vitamin PP:
- Thường gặp: Bồn chồn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
- Ít gặp: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngắt.
- Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất thường, thời gian prothrombin bất thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
- Vitamin B2: Không thấy tác dụng phụ khi dùng liều thông thường. Liều cao có thể làm nước tiểu vàng nhạt.
- Vitamin C: Tăng oxalat niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ và buồn ngủ. Liều cao (>1g/ngày) có thể gây tiêu chảy.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Vitamin PP:
- Có thể tăng nguy cơ tiêu cơ vân khi dùng cùng chất ức chế men khử HMG-CoA.
- Có thể gây hạ huyết áp quá mức khi dùng cùng thuốc chẹn alpha-adrenergic.
- Có thể cần điều chỉnh liều thuốc hạ đường huyết hoặc insulin khi dùng cùng.
Vitamin C:
- Tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin khi dùng cùng aspirin.
- Giảm nồng độ fluphenazin huyết tương khi dùng cùng fluphenazin.
- Ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng oxy hóa-khử.
Vitamin B2:
- Có thể bị thiếu riboflavin khi dùng cùng clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin.
- Rượu và probenecid làm giảm hấp thu riboflavin.
Vitamin B6:
- Giảm tác dụng của levodopa (trừ khi dùng phối hợp với carbidopa hoặc benserazid).
- Có thể làm giảm trầm cảm ở phụ nữ dùng thuốc tránh thai.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 2 viên/ngày.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 1 viên/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi sử dụng nicotinamid liều cao cho người có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đái tháo đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú: Vitamin C đi qua nhau thai, liều cao vitamin B6 có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh. Sử dụng lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể tăng nhu cầu vitamin C và dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
Xử lý quá liều
Vitamin PP: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Áp dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Vitamin C: Triệu chứng quá liều gồm sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày và tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Bidiphar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin C |
Quy cách đóng gói | Lọ 100 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |