Thuốc Agitritine 200

Thuốc Agitritine 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Agitritine 200 với dạng bào chế Viên nén bao phim đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-13753-11. Thuốc được đóng gói thành Hộp 5 vỉ x 10 viên tại Việt Nam. Trimebutine là hoạt chất chính có trong Thuốc Agitritine 200. Thương hiệu của thuốc Thuốc Agitritine 200 chính là Agimexpharm

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:14

Mô tả sản phẩm


Thuốc Agitritine 200

Thuốc Agitritine 200 là thuốc gì?

Agitritine 200 là thuốc điều trị các triệu chứng liên quan đến hội chứng ruột kích thích, đau do co thắt dạ dày-ruột, rối loạn chức năng dạ dày. Thuốc cũng được sử dụng để thúc đẩy sự vận chuyển qua ruột sau phẫu thuật vùng bụng (tắc ruột hậu phẫu).

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Trimebutine 200mg

Chỉ định

  • Điều trị và làm giảm các triệu chứng liên quan đến hội chứng ruột kích thích.
  • Đau do co thắt dạ dày-ruột.
  • Rối loạn chức năng dạ dày.
  • Tắc ruột hậu phẫu (thúc đẩy sự vận chuyển qua ruột sau phẫu thuật vùng bụng).

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với trimebutine hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100)
  • Da: Phát ban
  • Dạ dày-ruột: Khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn và nôn, khó tiêu, cảm giác khát nước, đau vùng thượng vị.
  • Tim mạch: Hồi hộp, tim đập nhanh.
  • Thần kinh trung ương: Mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Chưa có báo cáo.
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) Gan: Tăng SGOT, SGPT

Hướng dẫn xử trí ADR: Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Trimebutine có thể ảnh hưởng đến hấp thu và tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarine.

Dược lực học

Trimebutine maleate là một thuốc dùng trong điều trị rối loạn dạ dày-ruột, có tác dụng chọn lọc trên hệ thần kinh dạ dày-ruột (đám rối Meissner, Auerbach), cần thiết cho việc điều hòa nhu động dạ dày ruột. Ngoài ra thuốc còn kích thích nhu động tống đẩy dạ dày-ruột rất cần cho việc điều trị có hiệu quả các rối loạn khác như hội chứng ruột dễ bị kích thích. Không như các thuốc kháng cholinergic khác là tác động trên hệ thần kinh thực vật, trimebutine maleate không có tác dụng trên chức năng ruột bình thường và không có những tác dụng ngoại ý như giãn đồng tử và đổ mồ hôi. Trimebutine maleate an toàn trong quá trình điều trị lâu dài, cũng như khi dùng cho trẻ em và người già.

Dược động học

Hấp thu: Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.

Thải trừ: Thuốc được đào thải nhanh chủ yếu qua nước tiểu, trung bình 70% sau 24 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Thuốc dùng đường uống, trước bữa ăn.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không được sử dụng nếu như không có chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Phụ nữ có thai chỉ sử dụng khi thật cần thiết.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu thai kỳ.
  • Trong thời gian dùng thuốc người mẹ vẫn có thể tiếp tục cho con bú.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược và nhức đầu.

Xử lý quá liều

Khi xảy ra quá liều, rửa dạ dày và điều trị triệu chứng là chủ yếu.

Quên liều

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về Trimebutine

(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin có sẵn trong dữ liệu cung cấp. Nếu cần thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo tài liệu chuyên môn.)

Trimebutine maleate là một thuốc điều trị rối loạn đường tiêu hóa, có tác dụng trên hệ thần kinh ruột, giúp điều hòa nhu động ruột và giảm đau do co thắt.

Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Trimebutine
Quy cách đóng gói Hộp 5 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.