Thuốc Agilecox 200

Thuốc Agilecox 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Agilecox 200 với dạng bào chế Viên nang cứng đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-25523-16. Thuốc được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 10 Viên tại Việt Nam. Celecoxib là hoạt chất chính có trong Thuốc Agilecox 200. Thương hiệu của thuốc Thuốc Agilecox 200 chính là Agimexpharm

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10

Mô tả sản phẩm


Thuốc Agilecox 200

Thuốc Agilecox 200 là thuốc gì?

Agilecox 200 là thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID), thuộc nhóm thuốc ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2).

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Celecoxib 200mg

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng của viêm xương khớp.
  • Điều trị triệu chứng của viêm khớp dạng thấp.
  • Điều trị triệu chứng của viêm cột sống dính khớp.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với celecoxib hoặc sulfonamid hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang bị loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa.
  • Tiền sử bị hen, mày đay hoặc các phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi uống acid acetylsalicylic (aspirin) hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khác (NSAID), bao gồm các thuốc ức chế đặc hiệu cyclooxygenase-2 (COX-2) khác.
  • Trong thai kỳ và ở phụ nữ có khả năng sinh đẻ trừ khi sử dụng phương pháp tránh thai hiệu quả.
  • Phụ nữ đang cho con bú.
  • Rối loạn chức năng gan nặng (albumin huyết thanh < 25g/l hoặc điểm Child – Pugh ≥10).
  • Bệnh nhân có độ thanh thải creatinine ước tính < 30ml/phút.
  • Bệnh viêm ruột.
  • Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên hoặc bệnh mạch máu não.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Agilecox 200 được phân loại theo tần suất xuất hiện:

  • Rất thường gặp: Tăng huyết áp (bao gồm tăng huyết áp nặng hơn).
  • Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, tăng trương lực cơ, đau bụng, khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, đầy hơi, viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm mũi, ho, khó thở, mất ngủ, phát ban, ngứa, nhồi máu cơ tim, quá mẫn, đau khớp, bệnh giống cúm, phù ngoại biên/giữ nước.
  • Ít gặp: Táo bón, viêm dạ dày, viêm miệng, viêm đường tiêu hóa, ợ hơi, chức năng gan bất thường, men gan tăng, lo lắng, trầm cảm, mệt mỏi, nhồi máu não, dị cảm, buồn ngủ, tầm nhìn bị mờ, viêm kết mạc, ù tai, giảm thị lực, suy tim, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, thiếu máu, tăng kali máu, co thắt phế quản, tăng creatinine máu, tăng ure máu, đau ngực, phù mặt.
  • Hiếm gặp: Ảo giác, lẫn lộn, nghẽn mạch phổi, viêm phổi, xuất huyết tiêu hóa, viêm gan, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, suy thận cấp, hạ natri máu, rối loạn kinh nguyệt.
  • Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, xuất huyết não, viêm màng não vô khuẩn, mất vị giác, mất khứu giác, viêm mạch, suy gan, viêm gan bùng phát, hoại tử gan, ứ mật, viêm gan tắc mật, bệnh vàng da, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, phản ứng do thuốc kèm theo tăng bạch cầu ưa eosin và các triệu chứng toàn thân (DRESS hoặc hội chứng quá mẫn), ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), viêm da tróc vảy, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư, viêm cầu thận tổn thương tối thiểu.
  • Không rõ tần suất: Rối loạn khả năng sinh sản ở phụ nữ, choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, ù tai, loét dạ dày ruột, nhìn lóa, lo âu, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.

Tương tác thuốc:

Xem phần "Tương tác thuốc" trong nội dung đã cung cấp.

Dược lực học:

Celecoxib ức chế sự tổng hợp prostaglandin ban đầu thông qua việc ức chế enzym cyclooxygenase-2 (COX-2). Ở nồng độ điều trị trên người, celecoxib không ức chế enzym cyclooxygenase-1 (COX-1).

Dược động học:

Xem phần "Dược động học" trong nội dung đã cung cấp.

Liều lượng và cách dùng:

Xem phần "Liều dùng" và "Cách dùng" trong nội dung đã cung cấp.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong nội dung đã cung cấp.

Xử lý quá liều:

Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" trong nội dung đã cung cấp.

Quên liều:

Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" trong nội dung đã cung cấp.

Thông tin về Celecoxib:

Celecoxib là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng ức chế chọn lọc enzyme cyclooxygenase-2 (COX-2). COX-2 có vai trò quan trọng trong quá trình viêm và đau. Việc ức chế COX-2 giúp giảm đau và viêm mà ít ảnh hưởng đến COX-1, enzyme có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày và chức năng tiểu cầu.

Bảo quản:

Bảo quản thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn và hướng dẫn sử dụng thuốc phù hợp với tình trạng sức khỏe của mình.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Celecoxib
Quy cách đóng gói Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nang cứng
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.