
Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg là thuốc đã được Mylan tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VN3-241-19. Viên nén Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg có thành phần chính là Dolutegravir , Lamivudine , Tenofovir disoproxil , được đóng gói thành Hộp 30 Viên. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Ấn Độ, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:14
Mô tả sản phẩm
Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg
Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg là thuốc gì?
Acriptega 50mg/300mg/300mg là thuốc kháng virus kết hợp, được sử dụng trong điều trị nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người HIV-1.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Dolutegravir | 50mg |
Lamivudine | 300mg |
Tenofovir disoproxil | 300mg |
Chỉ định:
Thuốc Acriptega 50mg/300mg/300mg được chỉ định cho người lớn và thanh thiếu niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng ≥ 40kg) bị nhiễm HIV-1, có khả năng ức chế virus tới nồng độ HIV-1 RNA < 50 bản sao/ml dựa trên phác đồ kết hợp kháng retrovirus hiện nay trong thời gian hơn 3 tháng và không bị thất bại về virus học trên phác đồ kháng retrovirus trước đó.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với tenofovir, lamivudine, dolutegravir hoặc bất kỳ tá dược nào trong công thức.
- Sử dụng kết hợp với dofetilide.
Tác dụng phụ:
Rất thường gặp, thường gặp (ADR >1/100):
- Huyết học: Giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu (đôi khi nặng), giảm tiểu cầu.
- Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng: Giảm phosphate huyết.
- Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu và mất ngủ.
- Hô hấp: Ho, triệu chứng mũi.
- Tiêu hoá: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa, đau bụng/chuột rút, đầy hơi.
- Da và mô dưới da: Phát ban, rụng tóc.
- Cơ xương khớp: Đau khớp, rối loạn cơ.
- Toàn thân: Mệt mỏi, khó chịu, sốt.
Hiếm gặp, rất hiếm gặp (ADR < 1/1000):
- Huyết học: Bất sản hồng cầu đơn thuần.
- Chuyển hoá: Nhiễm toan lactic.
- Thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại vi.
- Hô hấp: Khó thở.
- Tiêu hoá: Viêm tụy, tăng amylase huyết thanh, viêm gan.
- Thận niệu: Suy thận cấp, suy thận, bệnh ống thận gần (bao gồm hội chứng Fanconi), tăng creatinine huyết thanh, hoại tử ống thận cấp tính.
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
Xem phần tương tác thuốc chi tiết trong thông tin sản phẩm.
Dược lực học:
Lamivudine và tenofovir được phosphoryl hoá bởi các enzyme tế bào để tạo thành Lamivudine triphosphate và tenofovir diphosphate. Chúng ức chế cạnh tranh sự phiên mã ngược HIV-1 (RT), dẫn đến kết thúc chuỗi DNA. Cả 2 chất đều hoạt động chống HIV-1 và HIV-2, cũng như chống virus viêm gan B. Dolutegravir ức chế integrase HIV bằng cách liên kết với vị trí hoạt động integrase và ngăn chặn bước chuyển của việc tích hợp Deoxyribonucleic acid retrovirus (DNA), cần thiết cho chu kỳ sao chép HIV.
Dược động học:
Xem phần dược động học chi tiết từng hoạt chất trong thông tin sản phẩm.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi và ≥ 40kg): 1 viên/ngày, uống nguyên viên với nước. Thuốc không nên sử dụng cho người có cân nặng dưới 40kg.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Không dùng đồng thời với các thuốc khác chứa dolutegravir, lamivudine hoặc tenofovir disoproxil fumarate.
- Điều trị không loại trừ nguy cơ truyền nhiễm HIV.
- Thận trọng ở bệnh nhân gan nặng.
- Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân HIV đồng nhiễm HBV hoặc HCV.
- Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu phản ứng quá mẫn.
- Theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân suy thận.
- Thận trọng với nhiễm toan lactic và viêm tụy.
- Bệnh nhân có thể tiếp tục phát triển nhiễm trùng cơ hội.
Xử lý quá liều:
Tenofovir có thể được loại bỏ bằng thẩm tách máu. Chỉ một lượng lamivudine không đáng kể đã được loại bỏ bằng cách thẩm tách (4 giờ). Không có điều trị cụ thể cho quá liều Dolutegravir. Điều trị hỗ trợ với theo dõi thích hợp.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản:
Bảo quản dưới 30°C.
Thông tin thêm về thành phần:
(Do không có thông tin chi tiết đầy đủ về từng thành phần, phần này sẽ không được cung cấp.)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Mylan |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Dolutegravir Lamivudine Tenofovir disoproxil |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |