Siro Nutrohadi F

Siro Nutrohadi F

Liên hệ

VD-18684-13 là số đăng ký của Siro Nutrohadi F - một loại thuốc tới từ thương hiệu Hadiphar, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Lysin HCl, Calci glycerophosphat, Phospho, Thiamin HCl, Pyridoxin HCl, Riboflavin natri phosphat, Nicotinamid , Alphatocopherol acetat , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Siro Nutrohadi F được sản xuất thành Siro và đóng thành Hộp 20 Ống x 10ml. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:58

Mô tả sản phẩm


Siro Nutrohadi F

Siro Nutrohadi F là thuốc gì?

Siro Nutrohadi F là thuốc bổ sung vitamin, khoáng chất và acid amin, được chỉ định sử dụng trong các trường hợp chế độ ăn không cân đối, thiếu dinh dưỡng, trẻ biếng ăn, giai đoạn tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh, đang ăn kiêng, mắc bệnh mạn tính, nhiễm khuẩn, bị bỏng, hoặc mụn rộp.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Lysin HCl 200mg
Calci glycerophosphat 86.7mg
Phospho 133.3mg
Thiamin HCl 2mg
Pyridoxin HCl 4mg
Riboflavin natri phosphat 2.3mg
Nicotinamid 13.3mg
Alphatocopherol acetat (Vitamin E) 10mg

Chỉ định

Siro Nutrohadi F được dùng để bổ sung trong các trường hợp:

  • Chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng
  • Trẻ biếng ăn
  • Giai đoạn trẻ đang tăng trưởng
  • Thời kỳ dưỡng bệnh
  • Đang theo chế độ ăn kiêng
  • Đang có bệnh mạn tính
  • Bệnh nhiễm khuẩn
  • Bệnh nhân bỏng
  • Bị mụn rộp (herpes)

Thuốc có tác dụng phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu vitamin, calci, phospho và lysin.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc.
  • Rối loạn chuyển hóa calci như tăng calci máu, tăng calci niệu.
  • Rối loạn suy thận.

Tác dụng phụ

Thường gặp (>1/100):

  • Buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
  • Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
  • Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
  • Đỏ da, Ngoại ban, đau hoặc rát bỏng nơi tiêm, đau nhói dây thần kinh. Bốc nóng và có cảm giác nóng.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy.
  • Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da.
  • Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.
  • Thần kinh: Vã mồ hôi.
  • Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.

Lưu ý: Pyridoxin HCl dùng liều 200mg/ngày kéo dài 2 tháng có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng. Liều cao nicotinamid có thể gây tác dụng phụ. Liều cao Vitamin E có thể gây ỉa chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa khác, mệt mỏi, yếu. Dùng liều cao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển màu vàng nhạt.

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

Nên dùng cách xa (2-3 giờ) với kháng sinh nhóm tetracyclin, phenytoin, các quinolon, các khoáng chất (sắt, kẽm, magnesium...), các oxalate, glucocorticoid. Không nên phối hợp với các thiazid, các dẫn xuất digitalis, levodopa.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống. Có thể pha loãng với nước, uống vào buổi sáng hoặc trưa.

Liều dùng:

  • Trẻ em 1-5 tuổi: 5-7,5ml/ngày
  • Trẻ em 6-12 tuổi: 10-15ml/ngày
  • Thiếu niên, người lớn: 15-30ml/ngày

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Khi dùng liều cao (do thuốc có vitamin PP) trong trường hợp có bệnh túi mật, bệnh đái tháo đường. Tiền sử sỏi calci thận: Phải theo dõi, giảm liều hoặc ngưng dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Bảo quản

Bảo quản thuốc nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Thông tin thêm về thành phần

Lysin HCl: Acid amin thiết yếu, cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển.

Calci glycerophosphat: Nguồn cung cấp calci và phospho, cần thiết cho sự phát triển xương và răng.

Thiamin HCl (Vitamin B1): Cần thiết cho quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng.

Pyridoxin HCl (Vitamin B6): Tham gia vào nhiều phản ứng chuyển hóa, đặc biệt là chuyển hóa protein.

Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2): Quan trọng cho sự trao đổi chất và sản xuất năng lượng.

Nicotinamid (Vitamin PP): Thành phần của coenzym NAD và NADP, tham gia vào nhiều phản ứng chuyển hóa.

Alphatocopherol acetat (Vitamin E): Chất chống oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi tổn thương do gốc tự do.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Hadiphar
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Nicotinamid
Quy cách đóng gói Hộp 20 Ống x 10ml
Dạng bào chế Siro
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.