
Siro New Ameflu Night Time
Liên hệ
Siro New Ameflu Night Time là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Paracetamol, Phenylephrine , Chlorphenamin của Opv. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-16962-12. Thuốc được đóng thành Chai x 60ml, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Siro
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:09
Mô tả sản phẩm
Siro New Ameflu Night Time
Siro New Ameflu Night Time là thuốc gì?
Siro New Ameflu Night Time là thuốc dùng đường uống, được chỉ định để giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh thông thường như đau nhẹ, nhức đầu, đau họng, sung huyết mũi (nghẹt mũi), ho, chảy mũi, hắt hơi và sốt.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Paracetamol | 160mg |
Phenylephrine | 2.5mg |
Chlorphenamin | 1mg |
Chỉ định:
- Giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh thông thường: đau nhẹ, nhức đầu, đau họng, sung huyết mũi (nghẹt mũi), ho, chảy mũi, hắt hơi và sốt.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO (xem phần Tương tác thuốc).
- Trẻ em dưới 4 tuổi.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (> 1/100):
- Thần kinh: Kích động thần kinh, bồn chồn, lo âu, khó ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, đau ngực, run rẩy, dị cảm, buồn ngủ, mất phối hợp, nhức đầu, rối loạn tâm thần vận động.
- Tim mạch: Tăng huyết áp.
- Da: Nhợt nhạt, lạnh da, dựng lông tóc.
- Kháng muscarin: Khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu, táo bón, trào ngược dạ dày.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Tim mạch: Tăng huyết áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng, đánh trống ngực.
- Da: Ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ).
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.
- Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
- Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
- Hô hấp: Suy hô hấp.
- Thần kinh: Cơn hưng phấn, ảo giác, hoang tưởng.
Hiếm gặp (< 1/1000):
- Da: Hội chứng Steven-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp tính.
- Tim mạch: Viêm cơ tim thành ổ, xuất huyết dưới màng ngoài tim.
- Huyết học: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu.
- Khác: Phản ứng quá mẫn, co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc.
Lưu ý: Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
Xem phần Tương tác thuốc trong nội dung chi tiết.
Dược lực học:
Xem phần Dược lực học trong nội dung chi tiết.
Dược động học:
Xem phần Dược động học trong nội dung chi tiết.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống. Lắc trước khi dùng.
Liều dùng:
- Trẻ em dưới 4 tuổi: Không được sử dụng.
- Trẻ em từ 4-5 tuổi: Không được sử dụng nếu không có chỉ dẫn của bác sĩ.
- Trẻ em từ 6-11 tuổi: 2 muỗng cà phê (10ml) cách mỗi 4 giờ. Không dùng quá 10 muỗng cà phê (50ml)/24 giờ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Xem phần Thận trọng khi sử dụng trong nội dung chi tiết.
Xử lý quá liều:
Xem phần Làm gì khi dùng quá liều? trong nội dung chi tiết.
Quên liều:
Dùng ngay khi nhớ ra, bỏ qua liều đó nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Bảo quản: Ở nhiệt độ từ 15°C đến 30°C.
Thông tin thêm về thành phần (hoạt chất/dược liệu):
Paracetamol: Thuốc giảm đau, hạ sốt.
Phenylephrine: Thuốc co mạch, làm giảm sung huyết mũi.
Chlorpheniramine: Thuốc kháng histamin, giảm triệu chứng dị ứng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Opv |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Phenylephrine |
Quy cách đóng gói | Chai x 60ml |
Dạng bào chế | Siro |
Xuất xứ | Việt Nam |