
Siro B Complex C
Liên hệ
Siro B Complex C với thành phần Vitamin B6, Vitamin B5, Vitamin B1 , Vitamin PP, Vitamin B2 , Vitamin C , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Vidipha. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Chai x 90ml). Siro Siro B Complex C có số đăng ký lưu hành là VD-3939-07
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:56
Mô tả sản phẩm
Siro B Complex C
Siro B Complex C là thuốc gì?
Siro B Complex C là thuốc bổ sung vitamin, cung cấp các vitamin cần thiết cho cơ thể, đặc biệt hữu ích trong trường hợp chế độ ăn uống không cân đối, hấp thu kém, thời kỳ dưỡng bệnh, lao lực, trẻ em chậm lớn, còi xương, biếng ăn.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Vitamin B1 | 90mg |
Vitamin B2 | 54mg |
Vitamin B5 | 4mg |
Vitamin B6 | 36mg |
Vitamin PP (Niacin) | 72mg |
Vitamin C |
Chỉ định:
- Bổ sung vitamin trong các trường hợp chế độ ăn uống không cân đối hay không đủ chất.
- Hấp thu kém ở đường tiêu hóa.
- Thời kỳ dưỡng bệnh, lao lực.
- Trẻ em chậm lớn, còi xương, biếng ăn.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không dùng liều cao cho người thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase, sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa, bệnh thalassemia.
- Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
Tác dụng phụ:
Thường gặp: Tăng oxalat niệu.
Ít gặp: Thiếu máu, tan máu, đỏ bừng mặt, xỉu, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, buồn nôn, nôn, ợ nóng, tiêu chảy, đau cạnh sườn.
Liều cao: Gây buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da, nước tiểu có màu vàng nhạt (có thể gây sai lệch xét nghiệm nước tiểu), có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
- Dùng đồng thời với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin.
- Nicotinamid (Vitamin PP) sử dụng đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic có thể gây hạ huyết áp quá mức.
- Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin (có thể tăng độc tính carbamazepin).
- Pyridoxin (Vitamin B6) làm giảm tác dụng của levodopa.
- Một số chất trong ruột có thể gây cản trở hấp thu riboflavin (Vitamin B2).
- Probenecid có thể làm giảm hấp thu riboflavin.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng:
- Người lớn: 1 muỗng canh (15ml)/lần, 3-4 lần/ngày.
- Trẻ em trên 2 tuổi: 1 muỗng cà phê (5ml)/lần, 2 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 2 tuổi: ½ muỗng cà phê (2,5ml)/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Không dùng thuốc vào cuối ngày do tác dụng kích thích nhẹ của vitamin C.
- Dùng liều cao kéo dài có thể gây tăng oxalat niệu, acid hoá nước tiểu, sỏi thận.
- Không dùng liều cao cho người có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh tiểu đường.
Xử lý quá liều:
Vitamin C: Sỏi thận, buồn nôn, viêm dạ dày, tiêu chảy. Gây lợi tiểu bằng truyền dịch có thể có tác dụng sau khi uống liều lớn.
Vitamin PP: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, sử dụng các biện pháp thông thường như gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Nên bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh.
Thông tin thêm về thành phần (chưa đầy đủ):
Thông tin chi tiết về dược lực học và dược động học của Siro B Complex C hiện chưa được cung cấp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Vidipha |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Vitamin B1 Vitamin B2 Vitamin C |
Quy cách đóng gói | Chai x 90ml |
Dạng bào chế | Siro |
Xuất xứ | Việt Nam |