
Kem bôi da NewgenAsada
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Kem bôi da NewgenAsada là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Betamethasone , Clotrimazol, Gentamicin sulfat của Arlico. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-19571-16. Thuốc được đóng thành Tuýp, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Hàn Quốc với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Kem bôi da
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Kem bôi da NewgenAsada
Kem bôi da NewgenAsada là thuốc gì?
NewgenAsada là kem bôi ngoài da phối hợp chứa Betamethasone (corticosteroid), Clotrimazol (kháng nấm) và Gentamicin sulfat (kháng sinh). Thuốc được chỉ định điều trị các bệnh lý da viêm nhiễm, dị ứng và nhiễm nấm.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 10g) |
---|---|
Betamethasone | 0.05g (0.05%) |
Clotrimazol | 1g (1%) |
Gentamicin sulfat | 0.1g (0.1%) |
Chỉ định
- Bệnh lý da do dị ứng: Chàm, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, hăm da, viêm da do ánh nắng mặt trời, bệnh vẩy nến, ngứa.
- Bệnh rụng tóc.
- Bỏng độ 1, vết cắn côn trùng, viêm da do bội nhiễm.
- Bệnh nấm da: Nấm da chân, nấm da thân, nấm da đầu, nấm da đùi.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không bôi lên vết thương hở hoặc vùng niêm mạc.
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn lao, giang mai, candida, trychophyton, virus (herpes simplex, herpes zoster), viêm da do ký sinh trùng.
- Loét da (kể cả bệnh Behçet’s), bỏng độ 2 trở lên.
- Viêm da quanh miệng, trứng cá thường, trứng cá đỏ.
- Tiền sử phản ứng mẫn cảm với bacitracin, aminoglycosid (streptomycin, canamycin, neomycin).
Tác dụng phụ
- Da: Viêm nang lông, nhọt, kích ứng da, đau, sốt, rát bỏng, phát ban, đỏ da, ngứa, khô da, viêm da tiếp xúc dị ứng, bệnh kê, bệnh mụn mủ.
- Điều trị dài hạn: Teo da, giãn mao mạch, ban xuất huyết, vảy cá, rậm lông, loạn sắc tố.
- Hệ nội tiết: (Liều cao, diện rộng, thời gian dài) Suy giảm chức năng tuyến yên - thượng thận.
- Mắt: (Bôi vùng mí mắt) Tăng nhãn áp.
- Bội nhiễm: Nhiễm khuẩn do vi khuẩn không nhạy cảm.
Tương tác thuốc
Hiện chưa có thông tin về tương tác thuốc của NewgenAsada với các thuốc khác.
Dược lực học
Betamethasone: Corticosteroid có tác dụng chống viêm, chống ngứa và co mạch.
Clotrimazol: Kháng nấm bằng cách thay đổi tính thấm màng tế bào nấm.
Gentamicin: Kháng khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm.
Dược động học
Betamethasone: Hấp thu qua da, tăng hấp thu khi da bị viêm hoặc dùng băng bít. Dược động học tương tự như khi dùng toàn thân.
Clotrimazol: Xuyên qua biểu bì, hấp thu toàn thân ít.
Gentamicin: Hấp thu toàn thân có thể xảy ra khi dùng trên da bị tổn thương. Phân bố chủ yếu ở dịch ngoại bào.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Bôi ngoài da.
Liều dùng: Bôi một lớp mỏng kem lên vùng da bị nhiễm 2 lần/ngày (sáng và tối).
Thời gian điều trị: Phụ thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của người bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ nếu không có cải thiện sau 3-4 tuần.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
- Thận trọng khi dùng liều cao, diện rộng hoặc thời gian dài.
- Ngừng dùng thuốc nếu không có cải thiện hoặc tình trạng xấu đi.
- Theo dõi phản ứng mẫn cảm (ngứa, đỏ da, phù nề).
Xử lý quá liều
Sử dụng liều cao kéo dài có thể gây bệnh da vẩy nến mụn mủ, đỏ da tróc vẩy.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và không dùng gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần
Betamethasone: Thuộc nhóm corticosteroid, có tác dụng chống viêm, kháng dị ứng mạnh.
Clotrimazol: Thuộc nhóm imidazol, có tác dụng kháng nấm rộng phổ.
Gentamicin: Thuộc nhóm aminoglycoside, có tác dụng diệt khuẩn.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Arlico |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Betamethasone |
Quy cách đóng gói | Tuýp |
Dạng bào chế | Kem bôi da |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thuốc kê đơn | Có |