Dung dịch uống Supodatin 5ml

Dung dịch uống Supodatin 5ml

Liên hệ

Dung dịch uống Supodatin 5ml của thương hiệu Phương Đông là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Siro. Thuốc Dung dịch uống Supodatin 5ml được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-24841-16, và đang được đóng thành Hộp 30 Ống x 5ml. Vitamin B12 , Sắt, Calcium , Magnesium , Lysine, Vitamin A , Vitamin B1 , Vitamin D3 - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10

Mô tả sản phẩm


Dung dịch uống Supodatin 5ml

Dung dịch uống Supodatin 5ml là thuốc gì?

Supodatin 5ml là siro bổ sung vitamin và khoáng chất, hỗ trợ cung cấp các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể, đặc biệt hữu ích trong các trường hợp trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, còi xương, chậm lớn.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Vitamin B12 50 mcg
Sắt 15 mg
Canxi (Calcium) 12.5 mg
Magnesi (Magnesium) 4 mg
Lysine 12.5 mg
Vitamin A 2500 IU
Vitamin D3 200 IU
Vitamin B1

Chỉ định

  • Cung cấp vitamin và khoáng chất cần thiết trong trường hợp trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, còi xương, chậm lớn.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Thừa vitamin A, tăng calci máu, nhiễm độc Vitamin D, bệnh gan nặng.
  • Loét dạ dày tiến triển, u ác tính, cơ địa dị ứng (hen, eczema).
  • Bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin, thiếu máu tan máu.
  • Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hóa, hạ huyết áp nặng.

Tác dụng phụ

Không có tác dụng phụ khi sử dụng theo liều đề nghị. Các tác dụng phụ có thể xuất hiện khi dùng liều cao kéo dài hoặc khi uống phải liều rất cao vitamin A (mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô ròn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu; ở trẻ em có thể gặp tăng áp lực nội sọ, phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương). Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D cũng có thể xảy ra.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Supodatin đồng thời với các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc sau:

  • Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng (giảm hấp thu vitamin A); thuốc tránh thai (có thể làm tăng nồng độ vitamin A).
  • Vitamin D: Cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid (giảm hấp thu vitamin D); dầu khoáng (cản trở hấp thu vitamin D); thuốc lợi tiểu thiazid (có thể gây tăng calci huyết); phenobarbital và/hoặc phenytoin (có thể làm giảm nồng độ 25-hydroxyergocalciferol và 25-hydroxy-colecalciferol); corticosteroid (cản trở tác dụng của vitamin D); glycosid trợ tim (tăng độc tính do tăng calci huyết).
  • Vitamin B2: Clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin (có thể gây thiếu riboflavin); rượu (cản trở hấp thu riboflavin); probenecid (giảm hấp thu riboflavin).
  • Vitamin B3: Chất ức chế men khử HGM-CoA (tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân); thuốc chẹn alpha-adrenergic (hạ huyết áp quá mức); thuốc có độc tính với gan; carbamazepin (tăng nồng độ carbamazepin huyết tương).
  • Vitamin B6: Levodopa (giảm tác dụng); phenytoin và phenobarbiton (có thể làm giảm nồng độ trong máu); thuốc tránh thai (tăng nhu cầu về Vitamin B6).
  • Sắt: Ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin; thuốc kháng acid (giảm hấp thu sắt); tetracyclin (chelat hóa và làm giảm hấp thu cả hai thuốc); penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp và các muối kẽm (giảm hấp thu).
  • Magnesi: Chế phẩm có chứa phosphat và muối calci (ức chế hấp thu magnesi); tetracyclin (uống cách nhau ít nhất 3 giờ).

Dược lực học (một số thành phần)

Vitamin A: Cần thiết cho thị giác, sự tăng trưởng và phát triển, duy trì biểu mô.

Vitamin D: Điều hòa nồng độ calci và phospho trong huyết thanh, tăng hấp thu calci và phospho từ ruột và xương.

Vitamin B1: Coenzym chuyển hóa carbohydrate.

Sắt: Thành phần thiết yếu của hemoglobin và các quá trình trong mô sống.

Canxi: Quan trọng cho cấu trúc xương, điều hòa tính thấm màng tế bào.

Magnesi: Cation nội bào, tham gia nhiều phản ứng enzym, giảm tính kích thích neuron.

Lysine: Acid amin thiết yếu, quan trọng trong tạo xương.

Dược động học (một số thành phần)

Vitamin A: Hấp thu ở ống tiêu hóa, dự trữ ở gan, bài tiết qua nước tiểu và phân.

Vitamin D: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, lưu giữ trong mô mỡ, bài tiết chủ yếu qua mật và phân.

Vitamin B1: Hấp thu qua đường tiêu hóa, bài tiết qua nước tiểu.

Sắt: Hấp thu không đều ở tá tràng và hỗng tràng, vận chuyển bởi transferrin, bài tiết qua tế bào bong tróc.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống.

Liều dùng:

  • Từ 1 - 12 tuổi: 5 ml (1 ống)/ngày
  • Trên 12 tuổi: 10 ml (2 ống)/ngày

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có tiền sử hoặc đang mắc các bệnh lý liên quan đến các thành phần của thuốc (xem phần Chống chỉ định và Tương tác thuốc).

Xử lý quá liều

Trong trường hợp quá liều, cần liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất. Các biện pháp xử trí có thể bao gồm gây nôn, rửa dạ dày, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi thời gian gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần (một số thành phần)

Vitamin A: Xem phần Dược lực học và Dược động học bên trên.

Vitamin D: Xem phần Dược lực học và Dược động học bên trên.

Vitamin B1: Xem phần Dược lực học và Dược động học bên trên.

Sắt: Xem phần Dược lực học và Dược động học bên trên.

Canxi: Xem phần Dược lực học bên trên.

Magnesi: Xem phần Dược lực học bên trên.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Phương Đông
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vitamin B12 Calcium Magnesium Vitamin A Vitamin B1 Vitamin D3
Quy cách đóng gói Hộp 30 Ống x 5ml
Dạng bào chế Siro
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.