
Dung dịch uống Calcium Stella
Liên hệ
Thuốc Dung dịch uống Calcium Stella là thuốc không kê đơn tới từ thương hiệu Stella Pharm. Thuốc có thành phần là Calcium glycerophosphate , Vitamin PP và được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 8 Ống x 10ml Dung dịch. Dung dịch uống Calcium Stella được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-25981-16
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:55
Mô tả sản phẩm
Dung dịch uống Calcium Stella
Dung dịch uống Calcium Stella là thuốc gì?
Dung dịch uống Calcium Stella là một sản phẩm bổ sung canxi, vitamin C và PP, hỗ trợ bổ sung canxi trong các trường hợp thiếu hụt, tăng nhu cầu canxi và hỗ trợ điều trị loãng xương.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Calcium glycerophosphate | 1.1g |
Vitamin PP (Nicotinamide) | 0.05g |
Vitamin C |
Chỉ định
- Tình trạng thiếu canxi: Chứng còi xương, bổ sung canxi khi chế độ ăn hàng ngày không đầy đủ.
- Các trường hợp có nhu cầu canxi cao: Trẻ em đang lớn, phụ nữ mang thai và cho con bú, giai đoạn hồi phục vận động sau gãy xương.
- Bổ sung canxi trong hỗ trợ điều trị loãng xương, mất canxi xương ở người cao tuổi, phòng ngừa giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và hậu mãn kinh, dùng corticosteroid.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tăng calci huyết, tăng calci niệu và sỏi thận calci.
- Suy chức năng thận nặng.
- Thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (với liều cao Vitamin C - nguy cơ thiếu máu tán huyết).
- Tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu (với liều cao Vitamin C - tăng nguy cơ hình thành sỏi thận).
- Bệnh thalassemia (với liều cao Vitamin C - tăng nguy cơ hấp thu sắt).
- Bệnh gan nặng (với liều cao Nicotinamide).
- Loét dạ dày tiến triển (với liều cao Nicotinamide).
- Chảy máu động mạch (với liều cao Nicotinamide).
- Hạ huyết áp nặng (với liều cao Nicotinamide).
Tác dụng phụ
Rất hiếm gặp các rối loạn tiêu hóa nhẹ (buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, đầy hơi và ợ chua). Hiếm gặp tăng calci niệu, tăng calci huyết trong trường hợp dùng liều cao kéo dài.
Vitamin C: Liều cao (≥ 3g/ngày) có thể gây buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, đau đầu, mất ngủ, buồn ngủ, tiêu chảy. Có thể gây acid hóa nước tiểu, kết tủa urat, cystin, hoặc sỏi oxalat.
Nicotinamide: Liều cao có thể gây đỏ bừng (đặc biệt ở mặt và cổ), cảm giác nóng rát, buốt hoặc đau nhói ở da, buồn nôn.
Tương tác thuốc
- Tetracyclin: Dùng cách nhau ít nhất 3 giờ.
- Digitalis: Có thể gia tăng độc tính của digitalis.
- Diphosphonat: Có thể làm giảm hấp thu diphosphonat. Dùng cách nhau ít nhất 2 giờ.
- Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid: Có thể làm tăng calci huyết.
- Aspirin: Ảnh hưởng đến bài tiết vitamin C và aspirin.
- Fluphenazin: Vitamin C có thể làm giảm nồng độ fluphenazin trong huyết tương.
- Statin: Tăng nguy cơ bệnh cơ hoặc ly giải cơ vân.
- Thuốc hạ đường huyết: Nicotinamide có thể làm tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ đường huyết đường uống.
- Thuốc chẹn hạch: Nicotinamide có thể làm tăng tác dụng của thuốc chẹn hạch.
Dược lực học
Canxi: Cần thiết cho chức năng hệ thần kinh, cơ, xương, tính thấm màng tế bào và mao mạch. Vai trò trong nhiều phản ứng enzym, dẫn truyền xung thần kinh, co cơ, chức năng thận, hô hấp và đông máu. Điều hòa phóng thích và lưu trữ hormon, hấp thu amino acid, vitamin B12 và tiết gastrin.
Vitamin C: Khử trong nhiều phản ứng oxy hóa khử, sinh tổng hợp collagen, carnitin, catecholamine, tyrosine, corticosteroid và aldosterone. Chất khử trong hệ thống enzym chuyển hóa thuốc ở microsom. Điều hòa hấp thu, vận chuyển và dự trữ sắt. Chất chống oxy hóa.
Nicotinamide: Chuyển thành NAD và NADP, có vai trò trong chuyển hóa (coenzym xúc tác phản ứng oxy hóa khử).
Dược động học
Canxi: Hấp thu chủ yếu qua ruột non, bài tiết qua thận, phân, mồ hôi. Qua nhau thai và sữa mẹ.
Vitamin C: Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi. Bài tiết qua nước tiểu. Qua nhau thai và sữa mẹ.
Nicotinamide: Hấp thu dễ dàng, phân bố rộng rãi. Chuyển hóa thành N-methylnicotinamide và các dẫn xuất khác. Bài tiết qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Trẻ em: 5-10ml x 2 lần/ngày.
Người lớn: 10-20ml x 2 lần/ngày.
Dùng đường uống.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Chứa natri sulfit (có thể gây phản ứng quá mẫn). Chứa saccharose (2,5g/5ml) và natri. Thận trọng với bệnh nhân suy thận, tăng calci huyết, bệnh sarcoid, một số khối u ác tính, bệnh nhân đái tháo đường, thiếu hụt enzym sucrase-isomaltase, không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose.
Dùng liều cao Vitamin C kéo dài có thể gây nhờn thuốc. Liều cao Vitamin C trong thai kỳ có thể gây bệnh scorbut cho trẻ sơ sinh. Nicotinamide thận trọng với bệnh nhân tiền sử loét dạ dày, đái tháo đường, gút hoặc suy gan.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo trường hợp quá liều.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần
Canxi glycerophosphate: Là một dạng muối canxi dễ hấp thu, cung cấp canxi cho cơ thể.
Vitamin C (Acid Ascorbic): Một chất chống oxy hóa mạnh, cần thiết cho nhiều chức năng sinh học, bao gồm tổng hợp collagen.
Vitamin PP (Nicotinamide): Một dạng vitamin B3, đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Stella Pharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Calcium glycerophosphate |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 8 Ống x 10ml |
Dạng bào chế | Dung dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |