
Dung dịch Novolinda
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dung dịch Dung dịch Novolinda là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Dung dịch Novolinda là sản phẩm tới từ thương hiệu CPC1HN, được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Clindamycin , Metronidazol , và được đóng thành Hộp x 30ml. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-28880-18
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:18
Mô tả sản phẩm
Dung dịch Novolinda: Thông tin chi tiết sản phẩm
Dung dịch Novolinda là thuốc gì?
Dung dịch Novolinda là thuốc bôi ngoài da được chỉ định điều trị mụn trứng cá (đặc biệt là mụn mủ và mụn bọc), trứng cá đỏ, viêm nang lông và các nhiễm khuẩn da khác. Thuốc cũng được sử dụng hỗ trợ điều trị viêm da tăng tiết bã nhờn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 1ml) |
---|---|
Clindamycin | 10mg |
Metronidazol | 8mg |
Chỉ định
- Điều trị bệnh trứng cá (đặc biệt đối với trứng cá mủ và trứng cá bọc), bệnh trứng cá đỏ, viêm nang lông và các nhiễm khuẩn da khác.
- Điều trị hỗ trợ trong các trường hợp viêm da tăng tiết bã nhờn.
Chống chỉ định
- Người bệnh mẫn cảm với clindamycin.
- Có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Không dùng để bôi vào mắt.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ thường gặp: Khô da
Tác dụng phụ khác:
- Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, các bất thường tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc.
- Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm nang lông gram âm.
- Rối loạn da và mô dưới da: Kích ứng da, viêm da tiếp xúc, da nhờn, mày đay.
Tương tác thuốc
- Clindamycin có thể làm tăng tác dụng của các thuốc chẹn thần kinh cơ khác.
- Có thể có tác dụng đối kháng giữa clindamycin và erythromycin.
- Metronidazol có thể gây phản ứng disulfiram khi dùng cùng rượu.
- Metronidazol có thể tăng tác dụng chống đông máu của warfarin (khi dùng đường uống).
Dược lực học
Clindamycin: Là chất ức chế vi khuẩn có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn gram dương hiếu khí và kị khí, cũng như một số vi khuẩn gram âm kị khí.
Metronidazol: Là dẫn chất 5-nitro-imidazol có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh và vi khuẩn kị khí. Cơ chế tác dụng chính xác chưa được làm rõ hoàn toàn, nhưng liên quan đến việc phá vỡ cấu trúc DNA của tế bào vi khuẩn và ký sinh trùng.
Dược động học
Clindamycin: Khi bôi tại chỗ, nồng độ trong huyết thanh rất thấp.
Metronidazol: Hấp thu với nồng độ không đáng kể khi dùng tại chỗ. Chưa có báo cáo về tác dụng toàn thân của Metronidazol dùng tại chỗ.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Bôi một lớp mỏng lên vùng da bị bệnh ba lần một ngày, một đợt điều trị khoảng 2 tuần. Nếu cần thiết, có thể lặp lại một đợt điều trị nữa.
Cách dùng:
- Dùng trực tiếp: Nhỏ trực tiếp lên vị trí mụn. Sau khi sử dụng, vệ sinh đầu nhỏ giọt bằng nước sạch, để khô, xoáy nắp lại.
- Dùng gián tiếp: Nhỏ giọt lên bông sạch và bôi lên vị trí mụn. Sau khi sử dụng, xoáy nắp lại.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Giảm liều hoặc ngừng dùng thuốc nếu bị kích ứng hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào. Liên hệ bác sĩ để được tư vấn.
- Không nên sử dụng thuốc dài ngày để tránh giảm đáp ứng của vi khuẩn.
- Thuốc có chứa alcol, có thể gây kích ứng mắt. Tránh dính vào mắt, vùng da bị tổn thương hoặc niêm mạc. Rửa sạch bằng nước nếu dính vào.
- Dung dịch thuốc có mùi vị khó chịu, cần lưu ý khi bôi ở vùng da quanh miệng.
Xử lý quá liều
Clindamycin: Trong trường hợp quá liều, các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ cần được chỉ định khi cần thiết.
Metronidazol: Không có dữ liệu về quá liều ở người.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần
Clindamycin: Thuộc nhóm lincosamid, là kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
Metronidazol: Thuộc nhóm nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn và diệt ký sinh trùng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có đủ nghiên cứu về việc sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không có ảnh hưởng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | CPC1HN |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Clindamycin |
Quy cách đóng gói | Hộp x 30ml |
Dạng bào chế | Dung dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |