Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml với thành phần Salbutamol , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của An Thiên. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 1 Vỉ x 5 Ống). Dung dịch khí dung Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml có số đăng ký lưu hành là 893115025324

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:33

Mô tả sản phẩm


Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml là thuốc gì?

AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml là thuốc giãn phế quản, được sử dụng để điều trị các vấn đề hô hấp như hen suyễn và co thắt phế quản mạn tính.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (cho 2,5ml)
Salbutamol 2,5mg

Chỉ định

  • Điều trị chứng co thắt phế quản mạn tính không đáp ứng với liệu pháp thông thường.
  • Điều trị hen suyễn nặng cấp tính (ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên).

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với salbutamol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng để ngăn chuyển dạ sớm không biến chứng hay doạ sảy thai.

Tác dụng phụ

Hệ cơ quan Tần suất Tác dụng phụ
Rối loạn hệ miễn dịch Rất hiếm gặp Phản ứng quá mẫn (Phù mạch, nổi mày đay, co thắt phế quản, hạ huyết áp, trụy mạch)
Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng Hiếm gặp Hạ kali huyết
Rối loạn chuyển hoá và dinh dưỡng Không biết Nhiễm toan lactic
Rối loạn hệ thần kinh Thường gặp Run, nhức đầu
Rối loạn hệ thần kinh Rất hiếm gặp Tăng hoạt động
Rối loạn tim Thường gặp Nhịp tim nhanh
Rối loạn tim Ít gặp Đánh trống ngực
Rối loạn tim Rất hiếm gặp Rối loạn nhịp tim (Rung nhĩ, nhịp nhanh trên thất, ngoại tâm thu)
Rối loạn tim Không biết Thiếu máu cơ tim cục bộ
Rối loạn mạch máu Hiếm gặp Giãn mạch ngoại vi
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất Rất hiếm gặp Co thắt phế quản nghịch lý
Rối loạn tiêu hoá Ít gặp Kích ứng miệng và cổ họng
Rối loạn cơ xương và mô liên kết Ít gặp Chuột rút

Hướng dẫn xử trí ADR: Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Khuyến cáo không kết hợp salbutamol với thuốc ức chế β không chọn lọc như propranolol.

Dược lực học

Nhóm dược lý: Các adrenergic dạng hít, thuốc chủ vận thụ thể β2-adrenergic có chọn lọc. Mã ATC: R03AC02

Salbutamol là chất chủ vận chọn lọc trên thụ thể β2. Ở liều điều trị, salbutamol có tác dụng trên các thụ thể β2 của cơ phế quản, có tác dụng giãn phế quản ngắn (từ 4 - 6 giờ), và khởi phát nhanh (trong vòng 5 phút) trong tắc nghẽn đường thở có hồi phục. Với tác dụng khởi phát nhanh, salbutamol thích hợp dùng để điều trị và ngăn ngừa cơn hen suyễn.

Dược động học

Hấp thụ: Sau khi dùng đường hít, khoảng 10 - 20% liều dùng đến được đường hô hấp dưới. Phần còn lại được giữ lại trong thiết bị khí dung hoặc lắng đọng tại vùng miệng hầu, nơi thuốc được nuốt vào. Phần lắng đọng trên đường dẫn khí được hấp thu vào mô phổi và vòng tuần hoàn nhưng không được chuyển hóa ở phổi.

Phân bố: Salbutamol liên kết với protein huyết tương khoảng 10%.

Chuyển hóa: Khi đến hệ tuần hoàn, salbutamol được chuyển hoá ở gan và được đào thải chủ yếu qua nước tiểu, dưới dạng không đổi và dạng phenolic sulfat. Phần nuốt vào từ liều hít được hấp thu qua đường tiêu hóa và phần lớn được chuyển hóa bước đầu thành phenolic sulfat.

Thải trừ: Cả dạng thuốc không thay đổi và dạng liên hợp đều được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu. Một phần nhỏ được bài tiết qua phân. Sau khi dùng một liều salbutamol đường hít, hầu hết lượng salbutamol được thải trừ trong vòng 72 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Dung dịch khí dung AtiSaltolin 2,5mg/2,5ml chỉ dùng để hít, được hít vào bằng miệng dưới sự hướng dẫn của bác sĩ thông qua máy phun sương phù hợp. Dung dịch khí dung AtiSaltolin được bào chế để sử dụng không pha loãng. Tuy nhiên, nếu cần thời gian sử dụng kéo dài (hơn 10 phút) thì có thể pha loãng bằng dung dịch tiêm NaCI 0,9%. Không được tiêm hoặc uống dung dịch khí dung.

Liều dùng:

  • Người lớn: 2,5 mg - 5 mg/lần, tối đa 4 lần một ngày. Có thể dùng đến 40 mg mỗi ngày dưới sự giám sát nghiêm ngặt tại bệnh viện.
  • Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Liều dùng như người lớn.
  • Trẻ em từ 4 đến 11 tuổi: 2,5 mg - 5 mg/lần, tối đa 4 lần một ngày.
  • Trẻ em dưới 4 tuổi: Nên dùng các dạng bào chế khác thích hợp hơn.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh trong các trường hợp:

  • Hen suyễn nặng hoặc hen không ổn định.
  • Bệnh nhân đang điều trị tại nhà thấy đáp ứng với thuốc giảm hoặc thời gian tác dụng giảm.
  • Bệnh nhân nhiễm độc giáp.
  • Bệnh nhân mắc bệnh tim nặng.
  • Bệnh nhân đã sử dụng liều lượng lớn các loại thuốc cường giao cảm khác.
  • Bệnh nhân đái tháo đường.
  • Bệnh nhân có nguy cơ hạ kali huyết.
  • Sử dụng kết hợp với thuốc kháng cholinergic dạng khí dung.
  • Có nguy cơ co thắt phế quản nghịch lý.

Xử lý quá liều

Các dấu hiệu và triệu chứng chính của quá liều với salbutamol là các biến cố thoáng qua qua trung gian dược lý chất chủ vận β, điển hình là nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, run, tăng động và các tác động chuyển hóa bao gồm hạ kali huyết và nhiễm toan lactic. Quá liều salbutamol có thể gây hạ kali huyết, cần theo dõi nồng độ kali trong huyết thanh. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Quên liều

Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Thông tin thêm về Salbutamol

Salbutamol là một chất chủ vận β2-adrenergic có chọn lọc, có tác dụng giãn phế quản nhanh chóng và hiệu quả trong điều trị hen suyễn và các bệnh phổi tắc nghẽn khác.

Bảo quản

Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu An Thiên
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Salbutamol
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 5 Ống
Dạng bào chế Dung dịch khí dung
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.