
Viên nhai Myantacid-II
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-12973-10 là số đăng ký của Viên nhai Myantacid-II - một loại thuốc tới từ thương hiệu Tv.Pharm, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Magaldrate , Simethicone , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Viên nhai Myantacid-II được sản xuất thành Viên nhai và đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:13
Mô tả sản phẩm
Viên nhai Myantacid-II
Viên nhai Myantacid-II là thuốc gì?
Myantacid-II là thuốc điều trị triệu chứng các vấn đề về dạ dày như loét dạ dày tá tràng, viêm dạ dày, đầy hơi, trướng bụng và khó tiêu. Thuốc có tác dụng trung hòa acid dạ dày và làm giảm sự tích tụ khí.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Magaldrate | 480mg |
Simethicone | 20mg |
Chỉ định:
- Điều trị triệu chứng loét dạ dày-tá tràng
- Điều trị triệu chứng viêm dạ dày
- Điều trị triệu chứng đầy hơi, trướng bụng
- Điều trị triệu chứng ăn không tiêu
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Suy thận
- Trẻ nhỏ, đặc biệt trẻ mất nước hoặc bị suy thận
- Giảm phosphat máu
Tác dụng phụ:
Thường gặp (>1/100):
- Hệ tiêu hóa: Miệng đắng chát, táo bón, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cứng bụng, phân rắn, phân trắng.
- Toàn thân: Nhuyễn xương và thiếu máu hồng cầu nhỏ (ở người suy thận mạn tính dùng nhôm hydroxyd kéo dài), giảm phosphat máu (khi dùng thuốc kéo dài hoặc liều cao), ngộ độc nhôm và nhuyễn xương (ở người bệnh có hội chứng urê máu cao), giảm magnesi máu.
- Hệ thần kinh: Bệnh não, sa sút trí tuệ.
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Tương tác thuốc:
- Myantacid-II làm giảm hấp thu của digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid, benzodiazepin, corticosteroid, ranitidin, phenothiazin, ketoconazol, Itraconazol.
- Làm trầm trọng thêm tăng magnesi huyết ở người suy thận.
- Dùng đồng thời với tetracyclin làm giảm hấp thu tetracyclin.
- Dùng lâu dài làm mất lượng phosphor trong cơ thể.
- Giảm hấp thu kháng sinh nhóm quinolon.
Dược lực học:
Simethicone làm giảm sức căng bề mặt các bọt khí, giúp chúng kết hợp lại, giảm đầy hơi và chướng bụng. Magaldrate (chứa Magnesi hydroxyd và Nhôm hydroxyd) trung hòa acid dạ dày, làm tăng pH dạ dày và giảm triệu chứng tăng acid. Nhôm hydroxyd được phối hợp với magnesi hydroxyd để giảm tác dụng táo bón của nhôm hydroxyd.
Dược động học:
Simethicone không hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải qua phân. Magnesi hydroxyd phản ứng với acid hydrochloric tạo magnesi clorid, 15-30% được hấp thu và thải trừ qua nước tiểu. Nhôm hydroxyd tan chậm trong dạ dày, phản ứng với acid hydrochloric tạo nhôm clorid, 17-30% được hấp thu và thải trừ qua thận ở người chức năng thận bình thường.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống đường uống, sau khi ăn 1-3 giờ hoặc lúc đau.
Liều dùng: Người lớn: Nhai kỹ 1-2 viên/lần, 3-4 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng chỉ mang tính tham khảo. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Không dùng quá 24 viên/24 giờ.
- Không dùng quá liều tối đa hơn 2 tuần.
- Thận trọng khi dùng cho người suy thận.
- Không sử dụng lâu dài và liều cao cho phụ nữ mang thai và cho con bú.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: Táo bón, buồn nôn, tiêu chảy. Ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về thành phần:
(Do không có đủ thông tin chi tiết về Magaldrate, phần này sẽ không được bổ sung.)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Tv.Pharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Magaldrate Simethicone |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nhai |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |