Viên nhai Montemax 5mg

Viên nhai Montemax 5mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

VN-13484-11 là số đăng ký của Viên nhai Montemax 5mg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Atco, được sản xuất tại Pakistan. Thuốc có thành phần chính là Montelukast , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Viên nhai Montemax 5mg được sản xuất thành Viên nén nhai và đóng thành Hộp 1 vỉ x 14 viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:00

Mô tả sản phẩm


Viên nhai Montemax 5mg

Viên nhai Montemax 5mg là thuốc gì?

Viên nhai Montemax 5mg là thuốc thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể leukotriene, được sử dụng để dự phòng và điều trị hen suyễn mãn tính, giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng (cả theo mùa và lâu năm).

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Montelukast 5mg

Chỉ định

  • Dự phòng và điều trị hen suyễn mãn tính ở người lớn và trẻ em ≥ 12 tháng tuổi.
  • Giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng (viêm mũi dị ứng theo mùa ở người lớn và trẻ em ≥ 2 tuổi) và viêm mũi dị ứng lâu năm ở người lớn và trẻ em ≥ 6 tháng tuổi.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của Montemax.

Tác dụng phụ

Không rõ tần suất:

  • Thần kinh: Thay đổi hành vi (ví dụ: Kích động, lo lắng, trầm cảm, giấc mơ bất thường, rối loạn ám ảnh cưỡng chế), nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
  • Miễn dịch: Tăng bạch cầu ái toan, viêm mạch máu với u hạt tăng bạch cầu ái toan, viêm đa tuyến (hội chứng Churg - Strauss).
  • Tai và mê cung: Đau tai, viêm tai giữa.
  • Mắt: Cận thị, viêm kết mạc.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, khó tiêu, viêm dạ dày ruột.
  • Rối loạn chung: Sốt.
  • Nhiễm trùng và nhiễm trùng: Nhiễm virus, nhiễm trùng răng, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho, viêm phế quản cấp, cúm, viêm thanh quản, viêm họng, viêm họng hạt, viêm xoang, đau đầu do xoang, viêm phổi.
  • Gan mật: Tăng nồng độ transaminase huyết thanh (ALT, AST).
  • Da và mô dưới da: Phát ban, viêm da dị ứng, chàm, nhiễm trùng da, mày đay.
  • Mạch máu: Chảy máu cam.

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Tương tác thuốc

Thận trọng, đặc biệt ở trẻ em, khi phối hợp tác nhân cảm ứng CYP3A4 (như phenytoin, phenobarbital, rifampicin). Gemfibrozil có thể làm tăng nồng độ montelukast trong huyết thanh.

Dược lực học

Montelukast là một chất đối kháng thụ thể leukotriene chọn lọc với thời gian tác dụng kéo dài. Nó ức chế thụ thể cysteinyl leukotriene type-1 (CysLT1) được tìm thấy trong đường thở của con người và trên các tế bào tiền viêm. Sự gắn kết của CysLTs trong các thụ thể leukotriene có liên quan đến sinh lý bệnh của bệnh hen suyễn, bao gồm co cơ trơn, phù nề đường thở và viêm; CysLTs được giải phóng khỏi niêm mạc mũi sau khi tiếp xúc với chất gây dị ứng, có liên quan đến các triệu chứng của viêm mũi dị ứng. Mã ATC: R03DC03.

Dược động học

Nồng độ đỉnh trong huyết tương của montelukast đạt được sau 2 - 4 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng đường uống trung bình là 64%. Montelukast liên kết > 99% với protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa rộng rãi bởi các isoenzyme cytochrome P450 CYP3A4, CYP2A6 và CYP2C9 và được bài tiết chủ yếu qua phân qua mật. Trao đổi chất giảm và loại bỏ t ½ kéo dài ở bệnh nhân nhẹ đến suy gan trung bình.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng

Điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng:

  • Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 viên (10 mg) mỗi ngày.
  • Trẻ em từ 6 - 14 tuổi: 5 mg mỗi ngày (1 viên).
  • Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: Theo chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Cách dùng

Uống Montemax 1 lần/ngày. Đối với bệnh hen suyễn, nên uống thuốc vào buổi tối. Đối với bệnh viêm mũi dị ứng, thời gian dùng thuốc có thể được điều chỉnh theo từng cá nhân. Bệnh nhân bị hen suyễn và viêm mũi dị ứng chỉ nên dùng 1 viên mỗi ngày vào buổi tối.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Hiệu lực điều trị của montelukast trên các thông số kiểm tra hen sẽ đạt được trong vòng 1 ngày. Cần dặn người bệnh tiếp tục dùng montelukast mặc dù cơn hen đã bị khống chế, cũng như trong các thời kỳ bị hen nặng hơn.
  • Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận, suy gan nhẹ và trung bình, người cao tuổi, hoặc cho từng giới tính.
  • Bệnh nhân hen nhạy cảm với aspirin phải tiếp tục tránh dùng aspirin và các NSAID khác.
  • Không dùng để điều trị cơn hen suyễn cấp tính.
  • Không khuyến khích dùng đơn trị liệu trong điều trị hen suyễn mãn tính mức độ trung bình.
  • Montemax có thể dùng phối hợp cho người bệnh đang theo các chế độ điều trị khác. Giảm liều các thuốc phối hợp: Thuốc giãn phế quản, corticosteroid dạng hít hoặc uống. Không nên thay thế đột ngột thuốc corticosteroid dạng hít hoặc uống bằng montelukast.
  • Thường xuyên theo dõi các dấu hiệu và triệu chứng của thay đổi hành vi.
  • Sử dụng ở người cao tuổi: Không có sự khác biệt tổng thể về tính an toàn hoặc hiệu quả giữa người cao tuổi và người trẻ tuổi, nhưng không thể loại trừ độ nhạy cao hơn ở một số người khác.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc này có thể gây chóng mặt hoặc buồn ngủ, nếu bị ảnh hưởng, không được lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát ở phụ nữ có thai, nên thận trọng khi sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Đau bụng, buồn ngủ, khát nước, nhức đầu, nôn mửa, rối loạn tâm thần vận động.

Xử trí: Điều trị hỗ trợ.

Quên liều

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về Montelukast

Nhóm dược lý: Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.

Cơ chế tác dụng: Montelukast là một chất đối kháng thụ thể leukotriene chọn lọc, ức chế thụ thể CysLT1, giảm co thắt phế quản, phù nề và viêm.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC. Tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Atco
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Montelukast
Quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 14 viên
Dạng bào chế Viên nén nhai
Xuất xứ Pakistan
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.