
Viên nén Pacfon 200
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén Pacfon 200 là thuốc đã được Usp tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VD-21253-14. Viên nén bao phim Viên nén Pacfon 200 có thành phần chính là Cefpodoxim , được đóng gói thành Hộp 1 Vỉ x 10 Viên. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Việt Nam, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11
Mô tả sản phẩm
Viên nén Pacfon 200
Viên nén Pacfon 200 là thuốc gì?
Viên nén Pacfon 200 là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Cefpodoxim, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình ở nhiều vị trí khác nhau trong cơ thể.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Cefpodoxim | 200mg |
Chỉ định
Cefpodoxim được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (như viêm phổi cấp tính mắc phải ở cộng đồng, đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (như đau họng, viêm amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm (Cefpodoxim không phải là thuốc được chọn ưu tiên, mà là thuốc thay thế).
- Viêm tai giữa cấp do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
- Bệnh lậu cấp, chưa biến chứng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm thể nhẹ đến vừa, chưa biến chứng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm.
Chống chỉ định
Không sử dụng Pacfon 200 cho những người:
- Dị ứng với các Cephalosporin.
- Bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Pacfon 200:
Thường gặp (ADR > 1/100):
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Chung: Đau đầu.
- Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh, phản vệ.
- Da: Ban đỏ đa dạng.
- Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan, vàng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
- Thận: Viêm thận kẽ có hồi phục.
- Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt hoa mắt.
Hướng dẫn xử trí ADR: Ngừng sử dụng thuốc và báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Hấp thu Cefpodoxim giảm khi dùng cùng thuốc kháng acid. Tránh dùng đồng thời.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào loại nhiễm khuẩn, độ tuổi và chức năng thận. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn liều lượng phù hợp.
Ví dụ về liều dùng (tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ):
- Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: Liều dùng điều trị viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính: 200 mg x 2 lần/ngày, trong 10-14 ngày. Liều dùng điều trị viêm họng/amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu: 100 mg x 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày. Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 400 mg x 2 lần/ngày, trong 7-14 ngày. Lậu: 200 mg liều duy nhất.
- Trẻ em (5 tháng - 12 tuổi): Liều dùng điều trị viêm tai giữa: 5-10 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 400mg/ngày), trong 10 ngày. Viêm phế quản/amidan: 5 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 100mg/ngày), trong 5-10 ngày.
- Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều, tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Tiền sử dị ứng với Cephalosporin, Penicillin hoặc thuốc khác.
- Mẫn cảm với Penicillin.
- Suy thận.
- Phụ nữ có thai và cho con bú (thận trọng).
- Có thể gây chóng mặt, hoa mắt, thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin về Cefpodoxim (Hoạt chất)
(Do thiếu dữ liệu chi tiết về dược lực học và dược động học của Cefpodoxim trong tài liệu cung cấp, phần này không được đưa vào.)
Bảo quản
Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Usp |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |