
Viên nén Oxypod 5
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-25244-16 là số đăng ký của Viên nén Oxypod 5 - một loại thuốc tới từ thương hiệu Opv, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Oxybutynin , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Viên nén Oxypod 5 được sản xuất thành Viên nén và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:58
Mô tả sản phẩm
Viên nén Oxypod 5
Viên nén Oxypod 5 là thuốc gì?
Viên nén Oxypod 5 là thuốc điều trị các rối loạn bàng quang do thần kinh, bao gồm đi tiểu nhiều lần, tiểu không tự chủ và đái dầm đêm (ở trẻ em trên 5 tuổi). Thuốc hoạt động bằng cách làm giãn cơ bàng quang, giúp giảm tần suất và mức độ khẩn cấp khi đi tiểu.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Oxybutynin | 5mg |
Chỉ định
- Điều trị đi tiểu nhiều lần, đi tiểu không tự chủ, không kiểm soát được do rối loạn bàng quang thần kinh.
- Đái dầm đêm (ở trẻ em trên 5 tuổi).
- Phối hợp với các phương pháp điều trị không dùng thuốc.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với oxybutynin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Glôcôm góc đóng hoặc góc tiển phòng hẹp.
- Bệnh đường niệu tắc nghẽn, bí đái.
- Nhược cơ.
- Tắc hoặc bán tắc ruột, ứ đọng dạ dày, mất trương lực ruột, liệt ruột, viêm loét đại tràng nặng, phình đại tràng nhiễm độc.
- Người cao tuổi hoặc suy nhược có giảm trương lực ruột.
- Chảy máu ở người có tình trạng tim mạch không ổn định.
- Trẻ em dưới 5 tuổi.
Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100):
- Toàn thân: Hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, lẫn lộn, ngủ gà, mất ngủ, kích thích, suy nhược, khô da, phát ban.
- Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, trào ngược dạ dày - thực quản, khó tiêu, đầy hơi, đau bụng.
- Mắt: Khô mắt, nhìn mờ.
- Tiết niệu: Bí đái, viêm bàng quang, nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
- Hô hấp: Ho, khô mũi và niêm mạc xoang, viêm mũi, viêm xoang, viêm họng, viêm phế quản, hội chứng cúm.
- Tuần hoàn: Giãn mạch hoặc tăng huyết áp.
- Xương khớp: Đau khớp, đau lưng.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: Chán ăn, sốt, mặt đỏ bừng, phù mạch, yếu mệt.
- Mắt: Giảm thị lực, giãn đồng tử, tăng nhãn áp, liệt cơ thể mi.
- Tiêu hóa: Khó tiêu, giảm nhu động đường tiêu hóa.
- Thần kinh trung ương (liều cao): Kích động, mất định hướng, ảo giác, co giật (nguy cơ cao ở trẻ em).
- Tuần hoàn: Tim đập nhanh, loạn nhịp tim.
- Da: Mẫn cảm ánh sáng.
- Nội tiết: Liệt dương, giảm bài tiết sữa.
- Phản ứng dị ứng nặng: Phát ban, mày đay, các phản ứng da khác.
- Giảm tiết mồ hôi, dẫn đến cảm giác nóng và ngất trong môi trường nóng.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Cần thận trọng khi dùng đồng thời Oxypod 5 với các thuốc kháng cholinergic khác hoặc các thuốc có tác dụng kháng cholinergic như amantadin, thuốc chống Parkinson, kháng histamin, thuốc chống loạn thần, quinidin, digitalis, thuốc chống trầm cảm ba vòng, atropin. Oxybutynin được chuyển hóa bởi CYP3A4. Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (như ketoconazol, erythromycin) có thể làm tăng nồng độ oxybutynin trong máu.
Dược lực học
Oxybutynin clorid là một amin bậc 3 tổng hợp, có tác dụng kháng acetylcholin tại thụ thể muscarinic và tác dụng chống co thắt trực tiếp cơ trơn. Thuốc làm tăng dung tích bàng quang, giảm tần suất co thắt không ức chế của cơ trơn bàng quang và làm chậm sự muốn đi tiểu, từ đó giảm mức độ đi tiểu khẩn cấp và tần suất tiểu tiện.
Dược động học
Sau khi uống, nồng độ oxybutynin cao nhất trong huyết tương đạt được trong vòng 1 giờ. Sinh khả dụng khoảng 6%. Nửa đời của thuốc khoảng 2-3 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu và chuyển hóa của oxybutynin. Thuốc bắt đầu tác dụng trong 30-60 phút và tác dụng mạnh nhất trong 3-6 giờ. Oxybutynin vào được sữa mẹ và có thể qua hàng rào máu não. Thuốc được chuyển hóa bởi hệ enzym cytochrom P450, chủ yếu là CYP3A4.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Người lớn: Liều khởi đầu 2,5mg, 3 lần/ngày. Liều thông thường 5mg/lần, 2-3 lần/ngày. Liều tối đa 5mg/lần, 4 lần/ngày.
Người cao tuổi: Liều khởi đầu 2,5mg/lần, 2 lần/ngày. Liều thông thường 5mg/lần, 2 lần/ngày.
Trẻ em trên 5 tuổi: Liều khởi đầu 2,5mg, 2 lần/ngày. Liều khuyến cáo 0,3-0,4mg/kg/ngày. Liều tối đa tùy thuộc vào độ tuổi (xem chi tiết trong phần hướng dẫn sử dụng).
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Sử dụng thận trọng ở người già yếu, trẻ em, người bệnh thần kinh tự chủ, suy gan thận, rối loạn nhu động ruột nghiêm trọng.
- Có thể làm nặng thêm nhịp tim nhanh, rối loạn nhận thức và triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt.
- Có thể gây tăng nhãn áp góc hẹp.
- Có thể gây giảm đổ mồ hôi, dẫn đến say nóng trong môi trường nóng.
- Không an toàn cho bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Sử dụng lâu dài có thể gây sâu răng, bệnh nha chu hoặc nấm Candida miệng.
- Cần thận trọng với bệnh nhân thoát vị khe thực quản/trào ngược dạ dày.
- Không nên dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
- Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Run, dễ bị kích thích, mê sảng, hưng phấn, ảo giác, co giật, đỏ bừng, nhịp tim nhanh, tăng hoặc giảm huyết áp, loạn nhịp tim, sốt, buồn nôn, nôn, mất nước, bí đái. Quá liều nghiêm trọng có thể gây liệt, suy hô hấp, hôn mê.
Điều trị: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày hoặc gây nôn (trừ trường hợp tiền hôn mê, co giật hoặc loạn tâm thần). Có thể dùng than hoạt và thuốc tẩy. Có thể tiêm tĩnh mạch physostigmin. Điều trị sốt bằng chườm đá. Duy trì hô hấp nhân tạo nếu cần.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Oxybutynin
Oxybutynin là một thuốc kháng cholinergic tác động lên thụ thể muscarinic ở bàng quang, giúp làm giảm co thắt bàng quang và tăng dung tích bàng quang.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Opv |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Oxybutynin |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |