Viên nén Odiron

Viên nén Odiron

Liên hệ

Viên nén Odiron là thuốc đã được United tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VD-28625-17. Viên nén bao phim Viên nén Odiron có thành phần chính là Sắt, Acid folic, Pyridoxine hydrochloride, Cyanocobalamin , được đóng gói thành Hộp 3 vỉ x 10 viên. Thuốc là loại thuốc không kê đơn được sản xuất tại Việt Nam, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40

Mô tả sản phẩm


Viên nén Odiron

Viên nén Odiron là thuốc gì?

Viên nén Odiron là thuốc bổ hỗ trợ điều trị thiếu máu do thiếu sắt, giảm nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh và giúp giảm homocystein trong huyết tương.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sắt 60mg
Acid folic 600mcg
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 20mg
Cyanocobalamin (Vitamin B12) 25mcg

Chỉ định

  • Phòng ngừa và điều trị thiếu máu do thiếu sắt ở phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Giảm nguy cơ trẻ bị khuyết tật ống thần kinh do thiếu hụt folat.
  • Giúp làm giảm homocystein trong huyết tương.
  • Trong các trường hợp gia tăng nhu cầu về sắt: Trong kỳ kinh nguyệt, suy dinh dưỡng, hậu phẫu, mất máu, bệnh giun móc, giai đoạn phục hồi sau bệnh nặng, ăn chay trường…

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào trong công thức.
  • Có bệnh u ác tính hoặc nghi ngờ có khối u.
  • Chứng nhiễm sắc tố sắt tiên phát, loét dạ dày, viêm ruột hoặc viêm ruột kết gây loét.

Tác dụng phụ

Sắt: Các tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa (tiêu chảy hoặc táo bón), có thể làm đổi màu răng tạm thời, phân đen.

Pyridoxine:

  • Thần kinh trung ương: Đau đầu, co giật, buồn ngủ.
  • Nội tiết và chuyển hóa: Nhiễm acid, acid folic giảm.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn và nôn.
  • Gan: AST tăng.
  • Thần kinh - cơ: Viêm dây thần kinh ngoại vi (khi dùng liều cao, kéo dài).
  • Khác: Phản ứng dị ứng, cảm giác nóng rát, ngứa.

Cyanocobalamin:

  • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, đau đầu, hoa mắt, co thắt phế quản, phù mạch miệng - hầu.
  • Ngoài da: Phản ứng dạng trứng cá, mày đay, ban đỏ, ngứa.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn.
  • Tim mạch: Loạn nhịp thứ phát do hạ kali huyết.

Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

Sắt: Có thể làm giảm hấp thu của tetracycline, levodopa, methyldopa, penicillamine và một số quinolon. Thuốc kháng acid cũng làm giảm hấp thu sắt.

Acid folic: Có thể làm tăng chuyển hóa phenytoin.

Pyridoxine: Có thể làm giảm tác dụng của levodopa.

Cyanocobalamin: Hấp thu có thể giảm khi dùng đồng thời với neomycin, acid aminosalicylic, thuốc kháng thụ thể H2 và colchicin. Cloramphenicol và omeprazol có thể làm giảm tác dụng của vitamin B12.

Dược lực học

Odiron phối hợp các chất dinh dưỡng chống thiếu máu và kháng homocysteine. Sắt cần thiết cho tạo máu, vận chuyển oxy. Acid folic cần thiết cho sự phát triển của thai nhi, phòng ngừa khuyết tật ống thần kinh. Vitamin B6 và B12 có vai trò trong tổng hợp hemoglobin và tạo hồng cầu, thúc đẩy chuyển hóa năng lượng.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Uống 1 viên/ngày hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng: Dùng đường uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Sắt: Không nên dùng sắt điều trị thiếu máu tán huyết trừ khi thiếu sắt, không dùng sắt tiêm cùng sắt uống, không dùng cho người truyền máu nhiều lần.

Cyanocobalamin: Đối với thiếu máu ác tính, cần dùng đủ liều và kiểm tra máu định kỳ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: tiêu chảy, nôn, đau bụng, xanh tím môi, móng tay, lòng bàn tay… Điều trị: Gọi cấp cứu 115, gây nôn, súc dạ dày, dùng thuốc giải độc (deferoxamine), thẩm phân (nếu suy thận), bù nước điện giải.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt, nếu gần liều kế tiếp thì bỏ qua liều quên và không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần

Sắt: Thành phần thiết yếu cho quá trình tạo máu, vận chuyển và dự trữ oxy trong cơ thể.

Acid folic (Vitamin B9): Cần thiết cho sự tổng hợp ADN và ARN, đặc biệt quan trọng trong quá trình phát triển tế bào và ngăn ngừa khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi.

Pyridoxine (Vitamin B6): Tham gia vào nhiều phản ứng chuyển hóa, bao gồm tổng hợp hemoglobin và tạo hồng cầu.

Cyanocobalamin (Vitamin B12): Cần thiết cho sự tạo máu, duy trì chức năng thần kinh và hệ miễn dịch.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu United
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vitamin B12
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.