
Viên nén Normodipine 5mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Viên nén Normodipine 5mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Gedeon. Thuốc có thành phần là Amlodipine và được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên Viên nén. Viên nén Normodipine 5mg được sản xuất tại Hungary và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-21856-19
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Viên nén Normodipine 5mg
Viên nén Normodipine 5mg là thuốc gì?
Viên nén Normodipine 5mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp, chứa hoạt chất Amlodipine với hàm lượng 5mg. Thuốc được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mạn tính và đau thắt ngực thể co thắt (đau thắt ngực kiểu Prinzmetal).
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amlodipine | 5mg |
Chỉ định
- Tăng huyết áp
- Đau thắt ngực ổn định mạn tính
- Đau thắt ngực thể co thắt (đau thắt ngực kiểu Prinzmetal)
Chống chỉ định
- Quá mẫn với amlodipine, dẫn xuất dihydropyridine hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Hạ huyết áp nghiêm trọng
- Sốc (bao gồm sốc tim)
- Tắc nghẽn đường tống máu ra của thất trái (như hẹp van động mạch chủ mức độ nặng)
- Suy tim huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
Tác dụng phụ
Các phản ứng bất lợi thường gặp nhất bao gồm: lơ mơ, chóng mặt, đau đầu, đánh trống ngực, đỏ bừng, đau bụng, buồn nôn, sưng mắt cá chân, phù và mệt mỏi.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng cần báo ngay cho bác sĩ:
- Đột ngột thở khò khè, đau ngực, thở gấp hoặc khó thở;
- Sưng mí mắt, mặt hoặc môi;
- Sưng lưỡi, họng gây khó thở nghiêm trọng;
- Dị ứng da nặng;
- Đau tim, nhịp tim bất thường;
- Viêm tụy.
(Xem bảng chi tiết các tác dụng phụ ở phần cuối bài viết)
Tương tác thuốc
Amlodipine đã được chứng minh là sử dụng an toàn với nhiều thuốc khác. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với:
- Chất ức chế CYP3A4 mạnh: (như ketoconazole, itraconazole, ritonavir) có thể làm tăng nồng độ amlodipine trong máu.
- Chất cảm ứng CYP3A4: (như rifampicin, cỏ thánh John) có thể làm giảm nồng độ amlodipine huyết thanh.
- Bưởi chùm/nước bưởi chùm: Có thể làm tăng sinh khả dụng của thuốc.
- Thuốc ức chế mTOR: Có thể làm tăng phơi nhiễm của thuốc ức chế mTOR.
- Cyclosporin: Có thể làm tăng nồng độ cyclosporin ở bệnh nhân ghép thận.
- Simvastatin: Liều simvastatin cần được giảm xuống khi sử dụng đồng thời với amlodipine.
- Dantrolen (dạng dịch truyền): Tránh sử dụng đồng thời với amlodipine do nguy cơ tăng kali máu.
(Xem chi tiết tương tác thuốc ở phần cuối bài viết)
Dược lực học
Amlodipine là chất ức chế dòng ion canxi thuộc nhóm dihydropyridine. Nó ức chế dòng ion canxi qua màng tế bào vào cơ trơn mạch máu và cơ tim, dẫn đến giãn mạch ngoại biên, giảm hậu gánh và giảm nhu cầu oxy của tim. Amlodipine cũng có thể giãn động mạch vành, tăng cung cấp oxy cho vùng thiếu máu cục bộ.
Dược động học
Amlodipine được hấp thu tốt qua đường uống. Nửa đời thải trừ huyết tương khoảng 35-50 giờ. Amlodipine chuyển hóa mạnh qua gan và bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải có thể kéo dài ở người cao tuổi và bệnh nhân suy gan.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều khởi đầu thường dùng là 5mg/ngày, có thể tăng lên tối đa 10mg/ngày tùy theo đáp ứng của từng bệnh nhân.
Trẻ em (6-17 tuổi): Liều khởi đầu khuyến cáo là 2,5mg/ngày, có thể tăng lên 5mg/ngày nếu cần.
Người cao tuổi và bệnh nhân suy thận: Có thể sử dụng liều thông thường, nhưng cần thận trọng khi tăng liều.
Bệnh nhân suy gan: Cần thận trọng khi lựa chọn liều dùng và nên bắt đầu với liều thấp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi sử dụng amlodipine cho bệnh nhân suy tim.
- Thận trọng khi tăng liều ở người cao tuổi.
- Cần theo dõi sát sao bệnh nhân suy gan khi sử dụng thuốc.
- Amlodipine có thể gây ảnh hưởng nhẹ đến trung bình lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Độ an toàn của amlodipine trên phụ nữ có thai và cho con bú chưa được thiết lập đầy đủ.
Xử lý quá liều
Quá liều amlodipine có thể dẫn đến giãn mạch ngoại biên quá mức và nhịp tim nhanh. Cần hỗ trợ tim mạch tích cực nếu xảy ra tụt huyết áp nghiêm trọng.
Quên liều
Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thông tin thêm về Amlodipine
Nhóm tác dụng dược lý: Thuốc chẹn kênh calci, thuốc chẹn kênh calci chọn lọc tác dụng chủ vận trên mạch máu (ATC: C08CA01).
Bảng chi tiết các tác dụng phụ
Tổ chức cơ thể bị ảnh hưởng | Tần suất | Phản ứng bất lợi |
---|---|---|
Rối loạn hệ tạo máu và hệ bạch huyết | Rất hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
Rối loạn miễn dịch | Rất hiếm gặp | Phản ứng dị ứng |
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa | Rất hiếm gặp | Tăng đường huyết |
Rối loạn tâm thần | Ít gặp - Rất hiếm gặp | Trầm cảm, thay đổi tâm tính, mất ngủ, lẫn lộn |
Rối loạn hệ thần kinh | Thường gặp - Rất hiếm gặp | Lơ mơ, ngủ gà, chóng mặt, đau đầu, run rẩy, rối loạn vị giác, ngất xỉu, giảm cảm giác, dị cảm, tăng trương lực cơ, bệnh thần kinh ngoại biên, rối loạn ngoại tháp |
Rối loạn trên mắt | Thường gặp | Rối loạn thị giác (bao gồm nhìn đôi), suy giảm thị giác |
Rối loạn trên tai và mê đạo | Ít gặp | Ù tai |
Rối loạn trên tim | Thường gặp - Rất hiếm gặp | Đánh trống ngực, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh thất và rung nhĩ), nhồi máu cơ tim |
Rối loạn trên mạch máu | Thường gặp - Rất hiếm gặp | Mặt đỏ bừng, tụt huyết áp, viêm mạch |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | Thường gặp - Ít gặp | Khó thở, ho, viêm mũi |
Rối loạn tiêu hóa | Thường gặp - Rất hiếm gặp | Đau bụng, buồn nôn, khó tiêu, thay đổi thói quen đi ngoài, nôn, khô miệng, viêm tụy, viêm dạ dày, tăng sản nướu |
Rối loạn gan | Rất hiếm gặp | Viêm gan, vàng da, tăng men gan |
Rối loạn trên da và mô dưới da | Ít gặp - Rất hiếm gặp | Rụng tóc, ban xuất huyết, mất màu da, tăng tiết mồ hôi, ngứa da, ngoại ban, mày đay, sạm da, phù mạch, hồng ban đa dạng, viêm da tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson, phù Quincke, tăng nhạy cảm ánh sáng |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Thường gặp - Ít gặp | Sưng mắt cá chân, co rút cơ, đau khớp, đau cơ, đau lưng |
Rối loạn trên thận và tiết niệu | Ít gặp | Rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tiểu lắt nhắt, tăng tần suất đi tiểu |
Rối loạn trên vú và hệ sinh sản | Ít gặp | Bất lực, vú to ở nam giới, rối loạn cương dương |
Rối loạn toàn thân và phản ứng tại vị trí dùng thuốc | Phổ biến - Ít gặp | Phù, mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, cảm giác đau, khó chịu |
Các chỉ số xét nghiệm | Ít gặp | Tăng cân, giảm cân |
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn và điều trị phù hợp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Gedeon |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Amlodipine |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Hungary |
Thuốc kê đơn | Có |