
Viên nén Newbutin SR 300mg Korea
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-10328-10 là số đăng ký của Viên nén Newbutin SR 300mg Korea - một loại thuốc tới từ thương hiệu Korea United, được sản xuất tại Hàn Quốc. Thuốc có thành phần chính là Trimebutin maleat , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Viên nén Newbutin SR 300mg Korea được sản xuất thành Viên nén bao phim phóng thích kéo dài và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Viên nén Newbutin SR 300mg Korea
Viên nén Newbutin SR 300mg Korea là thuốc gì?
Newbutin SR 300mg là thuốc điều trị các vấn đề về tiêu hóa, đặc biệt là các rối loạn nhu động ruột.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Trimebutin maleat | 300mg |
Chỉ định
Thuốc Newbutin SR được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Trào ngược dạ dày - thực quản
- Thoát vị hoành
- Đau do viêm dạ dày tá tràng
- Loét dạ dày tá tràng
- Khó tiêu
- Buồn nôn, nôn
- Rối loạn chức năng ruột kết (viêm ruột kết dị ứng, ruột kết co thắt)
- Đau và rối loạn chức năng ruột không nhiễm khuẩn (tiêu chảy, táo bón)
- Liệt ruột sau phẫu thuật
- Giảm co thắt môn vị và ruột kết trong thời gian nội soi
Chống chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ hiếm gặp (< 1/1000):
- Mệt mỏi
- Nóng lạnh
- Tình trạng thôi miên nhẹ
- Chóng mặt do ánh sáng
- Tiêu chảy nhẹ
- Buồn nôn
- Nôn
- Táo bón
- Khó tiêu
Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Nghiên cứu trên động vật cho thấy trimebutin maleat làm tăng thời gian tồn tại của d-tubocurarine khi điều trị bằng cura. Không có tương tác thuốc nào khác được quan sát thấy hay được báo cáo trong quá trình thử nghiệm lâm sàng.
Dược lực học
Trimebutine maleate là một tác nhân chống co thắt không cạnh tranh có tác dụng kháng serotonin và có ái lực vừa phải với receptor opioid, làm giảm nhu động bất thường nhưng không làm thay đổi nhu động bình thường của đường tiêu hóa.
Dược động học
Hấp thu
Các nghiên cứu về chuyển hóa ở người cho thấy 14C - trimebutine maleate hoặc dạng base tự do của nó được hấp thu nhanh sau khi uống. Nồng độ đỉnh hoạt chất phóng xạ trong huyết tương đạt được trong vòng 1 giờ.
Thải trừ
Đường bài tiết chính là nước tiểu trong khi một lượng nhỏ (5 - 12%) của hoạt chất phóng xạ được tìm thấy trong phân. Thời gian bán thải huyết tương của trimebutine ngắn nhưng thời gian bán thải của hoạt chất phóng xạ xấp xỉ 10 - 12 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống và uống thuốc khi bụng đói.
Liều dùng
- Người lớn: Dùng 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Dùng 1 viên/lần x 1 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em. Tuân theo sự kê đơn về liều lượng và cách dùng.
Xử lý quá liều
Nếu xảy ra quá liều sau khi uống trimebutin maleate, nên tiến hành rửa dạ dày và điều trị triệu chứng.
Quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thông tin thêm về Trimebutin maleate
(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin có sẵn từ nguồn cung cấp. Không có thông tin bổ sung nào khác được thêm vào.)
Bảo quản
Trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng không quá 30ºC.
THÔNG TIN TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO. VUI LÒNG THAM KHẢO Ý KIẾN BÁC SĨ HOẶC NHÂN VIÊN Y TẾ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG THUỐC.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Korea United |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thuốc kê đơn | Có |