
Viên nén Minirin 0.1mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén Minirin 0.1mg với thành phần là Desmopressin - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Ferring (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Thụy Sĩ,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 30 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-18893-15, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén Viên nén Minirin 0.1mg, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Viên nén Minirin 0.1mg
Viên nén Minirin 0.1mg là thuốc gì?
Viên nén Minirin 0.1mg là thuốc nội tiết tố chứa hoạt chất Desmopressin, một chất tương tự của hormon arginine vasopressin tự nhiên trong tuyến yên. Desmopressin có tác dụng chống bài niệu mạnh mẽ, giúp giảm sản xuất nước tiểu.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Desmopressin | 0.089mg |
Chỉ định:
- Điều trị đái tháo nhạt trung ương.
- Điều trị đái dầm ban đêm tiên phát (từ 6 tuổi trở lên) khi các biện pháp khác không hiệu quả, và bệnh nhân có khả năng cô đặc nước tiểu bình thường.
- Điều trị triệu chứng tiểu đêm ở người lớn liên quan đến chứng đa niệu ban đêm (sản xuất nước tiểu ban đêm vượt quá dung lượng bàng quang).
Chống chỉ định:
- Khát nhiều do thói quen hoặc tâm thần (sản xuất nước tiểu > 40ml/kg/24 giờ).
- Tiền sử suy tim đã biết hoặc nghi ngờ và các tình trạng cần dùng thuốc lợi tiểu.
- Suy thận trung bình và nặng (độ thanh thải creatinine < 50ml/phút).
- Giảm natri máu đã biết.
- Hội chứng tiết hormon chống bài niệu không thích hợp (SIADH).
- Quá mẫn với desmopressin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Người lớn:
Nhóm cơ quan theo MedDRA | Rất thường gặp (>10%) | Thường gặp (1-10%) | Ít gặp (0.1-1%) | Hiếm gặp (0.01-0.1%) | Không rõ |
---|---|---|---|---|---|
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Giảm natri huyết* | Mất nước**, Tăng natri huyết** | |||
Rối loạn tâm thần | Mất ngủ* | Trạng thái lú lẫn* | |||
Rối loạn hệ thần kinh | Nhức đầu*, Chóng mặt*, Buồn ngủ | Dị cảm | Co giật*, Suy nhược**, Hôn mê* | ||
Rối loạn tim | Đánh trống ngực | ||||
Rối loạn mạch | Tăng huyết áp | Hạ huyết áp tư thế đứng | |||
Rối loạn đường tiêu hóa | Buồn nôn*, Đau bụng*, Tiêu chảy, Táo bón, Nôn* | Khó tiêu, Đầy hơi, Đầy bụng, Chướng bụng | |||
Rối loạn da và mô dưới da | Ra mồ hôi, Ngứa, Ban, Mày đay | Viêm da dị ứng | |||
Rối loạn toàn thân | Phù, Mệt mỏi* | Khó chịu* | Đau ngực, Bệnh giống cúm |
Trẻ em và thiếu niên: (Xem thông tin chi tiết trong phần mô tả tác dụng phụ ban đầu).
* Giảm natri huyết có thể gây nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, nôn, tăng cân, chóng mặt, lú lẫn, khó chịu, suy giảm trí nhớ, chóng mặt, té ngã, co giật và hôn mê.
** Chỉ thấy trong chỉ định đái tháo nhạt trung ương.
Dược lực học:
Desmopressin là chất tương tự của arginine vasopressin, có tác dụng chống bài niệu mạnh mẽ và kéo dài hơn so với vasopressin tự nhiên. Desmopressin không làm tăng huyết áp ở liều điều trị.
Dược động học:
Hấp thụ: Sinh khả dụng tuyệt đối của viên nén Minirin là 0,16%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 giờ. Thức ăn làm giảm tốc độ và mức độ hấp thu 40%.
Phân bố: Thể tích phân bố trong pha thải trừ là 0,3 - 0,5l/kg.
Chuyển hóa: Chuyển hóa in vivo chưa được nghiên cứu. Nghiên cứu in vitro cho thấy không có chuyển hóa đáng kể ở gan qua hệ thống cytochrome P450.
Thải trừ: Độ thanh thải khoảng 7,6 lít/giờ. Thời gian bán thải khoảng 2,8 giờ. Phân số bài tiết không thay đổi là 52%.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống trọn viên thuốc với nước.
Liều dùng: (Xem thông tin chi tiết về liều dùng cho từng trường hợp trong phần mô tả ban đầu).
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Hạn chế dịch nghiêm ngặt khi dùng thuốc (đặc biệt với đái dầm ban đêm và tiểu đêm).
- Thận trọng với bệnh nhân cao tuổi, suy thận, suy gan, rối loạn chức năng bàng quang, tắc nghẽn đường tiểu, tăng áp lực nội sọ.
- Theo dõi natri máu thường xuyên, đặc biệt khi dùng kèm thuốc gây SIADH hoặc NSAID.
- Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu ứ nước và/hoặc giảm natri máu.
- Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu lactase Lapp hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
Xử lý quá liều:
Ngừng thuốc, hạn chế dịch, điều trị triệu chứng.
Quên liều:
Dùng ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Tương tác thuốc:
(Xem thông tin chi tiết trong phần mô tả ban đầu)
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Desmopressin:
Desmopressin là một analogue tổng hợp của vasopressin, một hormone tự nhiên điều chỉnh sự tái hấp thu nước ở thận. Nó có tác dụng chống bài niệu mạnh mẽ hơn và kéo dài hơn so với vasopressin nội sinh. Sự thay đổi cấu trúc hóa học so với vasopressin giúp Desmopressin có tác dụng chọn lọc hơn trên thụ thể V2 ở thận, hạn chế tác dụng lên mạch máu, từ đó giảm nguy cơ tăng huyết áp.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Ferring |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Desmopressin |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Thụy Sĩ |
Thuốc kê đơn | Có |