Viên nén Lordivas 5mg

Viên nén Lordivas 5mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Viên nén Lordivas 5mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Amlodipine của Hasan. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-30833-18. Thuốc được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:19

Mô tả sản phẩm


Viên nén Lordivas 5mg

Viên nén Lordivas 5mg là thuốc gì?

Lordivas 5mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp chứa hoạt chất Amlodipine 5mg. Thuốc được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực.

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Amlodipine 5mg

Chỉ định

  • Tăng huyết áp
  • Đau thắt ngực ổn định mạn tính
  • Đau thắt ngực kiểu Prinzmetal

Chống chỉ định

  • Dị ứng với amlodipine, dẫn xuất dihydropyridin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Hạ huyết áp nặng.
  • Bệnh nhân bị sốc (bao gồm sốc tim).
  • Tắc nghẽn luồng máu ra thất trái (như hẹp động mạch chủ nặng).
  • Suy tim do huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp tính.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Lordivas 5mg, được phân loại theo tần suất:

  • Rất thường gặp (ADR < 1/10): Phù
  • Thường gặp (1/100 < ADR < 1/10): Ngầy ngật, chóng mặt, nhức đầu, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt, khó thở, đau bụng, buồn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, phù mắt cá chân, chuột rút cơ, mệt mỏi, suy nhược, rối loạn thị giác (bao gồm song thị).
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Trầm cảm, thay đổi tính cách (bao gồm lo lắng), mất ngủ, lú lẫn, run, mất vị giác, bất tỉnh, giảm cảm giác, dị cảm, Ù tai, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp tim chậm, nhanh thất và rung nhĩ), hạ huyết áp, ho, viêm mũi, nôn, khô miệng, rụng tóc, ban xuất huyết, đổi màu da, tăng tiết mồ hôi, phát ban, ngứa, nổi ngoại ban, nổi mày đay, đau khớp, đau cơ, đau lưng, rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng số lần tiểu, liệt dương, vú to ở nam giới, tăng hoặc giảm cân, đau, đau ngực, mệt.
  • Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1000): Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, các phản ứng dị ứng, tăng đường huyết, tăng trương lực cơ, bệnh thần kinh ngoại biên, nhồi máu cơ tim, viêm mạch.
  • Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000): Viêm tụy, viêm dạ dày, tăng sản nướu, viêm gan, vàng da, tăng enzym gan, phù mạch, hồng ban đa dạng, viêm da, hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch Quincke, nhạy cảm với ánh sáng.

Tương tác thuốc

(Thông tin chưa được cung cấp đầy đủ để mô tả)

Dược lực học

Amlodipine là thuốc chẹn kênh calci thuộc nhóm dihydropyridin. Thuốc ức chế vận chuyển ion calci qua màng đến cơ tim và cơ trơn thành mạch. Cơ chế hạ huyết áp của Amlodipine do tác động trực tiếp giãn cơ trơn thành mạch. Amlodipine làm giảm thiếu máu cục bộ toàn phần qua 2 cơ chế: giãn động mạch ngoại biên làm giảm kháng lực ngoại biên toàn phần (hậu tải) và giãn mạch chủ và động mạch vành, cả ở vùng bình thường và vùng thiếu máu cục bộ.

Dược động học

  • Hấp thu: Sau khi uống, amlodipin được hấp thu tốt, nồng độ đỉnh đạt được sau 6 -12 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 64 – 80%.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 21 kg. 97,5% Amlodipin trong huyết tương liên kết với protein. Sinh khả dụng của Amlodipine không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
  • Chuyển hóa: Amlodipin được chuyển hóa mạnh ở gan thành các chất chuyển hóa không hoạt tính.
  • Thải trừ: Khi dùng liều mỗi ngày một lần, thời gian bán thải sau cùng khoảng 35 - 50 giờ. Khoảng 10% amlodipin không bị chuyển hóa và 60% chất chuyển hóa của Amlodipin được bài tiết qua nước tiểu.

(Thông tin về dược động học ở các đối tượng đặc biệt như người cao tuổi, bệnh nhân suy gan, suy thận, trẻ em đã được mô tả trong phần liều dùng).

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng:

Người lớn: Trong hầu hết các trường hợp tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều dùng 5 mg/lần/ngày, có thể tăng liều đến tối đa 10 mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân.

Người cao tuổi: Liều khuyến cáo thông thường tương tự ở người trẻ tuổi, nhưng cần thận trọng nếu tăng liều.

Bệnh nhân suy gan: Không có liều khuyến cáo đối với bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình, cần thận trọng khi sử dụng và nên khởi đầu với liều thấp nhất cho phép. Nên dùng liều khởi đầu thấp nhất và tăng liều chậm ở bệnh nhân suy gan nặng.

Bệnh nhân suy thận: Có thể sử dụng Amlodipine với liều thông thường. Amlodipin không bị thẩm phân.

Trẻ em (6 - 17 tuổi): Liều khởi đầu là 2,5 mg/lần/ngày, có thể tăng liều đến 5 mg/lần/ngày nếu không đạt được huyết áp mục tiêu trong vòng 4 tuần. Mức liều lớn hơn 5 mg/ngày chưa được nghiên cứu ở trẻ em. Trẻ em < 6 tuổi: Chưa được nghiên cứu.

Cách dùng:

Lordivas 5mg dạng viên nén dùng đường uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy tim, suy gan, suy thận và người cao tuổi.
  • An toàn và hiệu quả của Amlodipin trong cơn tăng huyết áp chưa được nghiên cứu.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi.
  • Thận trọng khi sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Giãn mạch ngoại biên quá mức và phản xạ tim nhanh, hạ huyết áp toàn thân kéo dài, có thể dẫn đến sốc và tử vong.

Cách xử trí: Nhập viện để theo dõi, kê cao các chi, sử dụng thuốc gây co mạch (nếu không chống chỉ định), tiêm tĩnh mạch calci gluconat, rửa dạ dày (trong một số trường hợp), dùng than hoạt (trong 2 giờ sau khi uống thuốc).

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Amlodipine

Amlodipine là một thuốc chẹn kênh canxi thuộc nhóm dihydropyridin. Nó hoạt động bằng cách thư giãn các mạch máu, giúp máu lưu thông dễ dàng hơn. Điều này làm giảm huyết áp và giảm tải lên tim.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Hasan
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Amlodipine
Quy cách đóng gói Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.