Viên nén Lampar 5mg

Viên nén Lampar 5mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Viên nén Lampar 5mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Davipharm. Thuốc Viên nén Lampar 5mg có hoạt chất chính là Mosaprid Citrat , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-31086-18. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén bao phim. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:51

Mô tả sản phẩm


Viên nén Lampar 5mg

Viên nén Lampar 5mg là thuốc gì?

Lampar 5mg là thuốc điều trị các triệu chứng dạ dày-ruột (nóng ruột, buồn nôn, nôn) có liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày-thực quản mạn tính.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Mosaprid Citrat 5mg

Chỉ định:

Điều trị các triệu chứng dạ dày-ruột (nóng ruột, buồn nôn, nôn) có liên quan đến bệnh trào ngược dạ dày-thực quản mạn tính.

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với mosaprid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan; Tiêu hóa: Tiêu chảy, phân lỏng, khô miệng, đau bụng, buồn nôn, nôn; Gan: Tăng ALT (GPT); Khác: Mệt mỏi, tăng chất béo trung tính.
  • Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Dị ứng: Phù, nổi mày đay; Huyết học: Giảm bạch cầu; Tiêu hóa: Loạn vị giác, cảm giác đầy bụng; Gan: Tăng AST (GOT), γ-GTP, bilirubin; Tuần hoàn: Đánh trống ngực; Thần kinh: Chóng mặt, đãng trí, nhức đầu; Khác: Run.
  • Chưa rõ tần suất: Da và mô dưới da: Phát ban; Tiêu hóa: Cảm giác tê ở miệng (bao gồm lưỡi, môi...); Gan: Viêm gan tối cấp, rối loạn chức năng gan, vàng da.

Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Ngừng thuốc và báo ngay cho bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra.

Tương tác thuốc:

Thận trọng khi dùng chung với thuốc kháng cholinergic (như atropine sulfate, butylscopolamine bromide) vì chúng có thể làm giảm hiệu quả của Lampar.

Dược lực học:

Mosaprid là dẫn xuất của benzamide, tác động ở dạ dày, tăng cường lưu thông dạ dày-ruột và làm rỗng dạ dày. Nó là đồng vận chọn lọc của thụ thể 5-HT, kích thích thụ thể 5-HT của đầu tận cùng thần kinh dạ dày-ruột, làm tăng tiết acetylcholine, dẫn đến gia tăng lưu thông dạ dày-ruột và làm rỗng dạ dày. Thuốc làm tăng tính lưu thông ở dạ dày và tá tràng sau bữa ăn. Gia tăng quá trình làm rỗng dạ dày với phần dịch lỏng và đặc, tuy nhiên hiệu quả này giảm sau một tuần điều trị lặp lại.

Dược động học:

  • Hấp thu: Ở người trưởng thành khỏe mạnh, dùng liều 5mg lúc đói: Tmax: 0,8 giờ; Cmax: 30,7 μg/ml; T1/2: 2 giờ.
  • Phân bố: Thuốc gắn kết protein huyết tương 99%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa qua gan, chất chuyển hóa chính là hợp chất des-fluorobenzyl.
  • Thải trừ: Sau 48 giờ, 0,1% dạng thuốc không đổi và 4% dạng chuyển hóa chính được tìm thấy trong nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn: 5mg/lần x 3 lần/ngày. Uống trước hoặc sau bữa ăn.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Không khuyến cáo tiếp tục dùng nếu không thấy cải thiện triệu chứng sau 2 tuần.
  • Có thể gây viêm gan, rối loạn chức năng gan nặng và vàng da. Ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ nếu xuất hiện các triệu chứng như mệt mỏi, chán ăn, nước tiểu sẫm màu, vàng mắt.
  • Không dùng thuốc trong thời gian dài.
  • Nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi xét nghiệm X-quang bằng thuốc cản quang Bari.
  • Độ an toàn ở trẻ em chưa được chứng minh.
  • Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi (có thể cần giảm liều).
  • Bệnh nhân dị ứng với lúa mì (không phải không dung nạp gluten) không nên dùng.
  • Chưa xác định độ an toàn ở phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử lý quá liều: Rửa dạ dày, dùng than hoạt và theo dõi dấu hiệu lâm sàng. Thuốc gắn kết cao với protein huyết tương nên không thể loại bỏ bằng thẩm tách.

Quên liều: Dùng càng sớm càng tốt, nếu gần liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và không dùng gấp đôi liều.

Thông tin về Mosaprid Citrat:

Mosaprid Citrat là một chất chủ vận thụ thể serotonin 5-HT4. Cơ chế hoạt động của nó là kích thích thụ thể 5-HT4 ở hệ thần kinh ruột, dẫn đến tăng tiết acetylcholine và tăng cường nhu động ruột, giúp làm rỗng dạ dày và cải thiện các triệu chứng tiêu hóa.

Bảo quản: Giữ thuốc trong bao bì gốc, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C và ngoài tầm với của trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Davipharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.