
Viên nang cứng Mezavitin
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nang cứng Mezavitin với thành phần là Rutin , Vincamine - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Hà Tây (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-20443-14, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nang cứng Viên nang cứng Mezavitin, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:02
Mô tả sản phẩm
Viên nang cứng Mezavitin
Viên nang cứng Mezavitin là thuốc gì?
Viên nang cứng Mezavitin là thuốc hỗ trợ điều trị suy tuần hoàn não, giúp cải thiện trí nhớ, khả năng tập trung và tăng sức bền của mao mạch.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Rutin | 40mg |
Vincamine | 20mg |
Chỉ định
- Hỗ trợ điều trị suy tuần hoàn não: Giảm trí nhớ, mất khả năng tập trung.
- Hỗ trợ tăng sức bền của mao mạch.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân tăng sinh mô não với tăng áp lực nội sọ.
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Rất hiếm gặp (<1/10000):
- Thần kinh: Nhức đầu.
- Toàn thân: Nổi mẩn.
- Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy.
- Hạ đường huyết đột ngột.
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Chống chỉ định phối hợp
Các thuốc gây xoắn đỉnh (amiodarone, bebridil, bretylium, disopyramide, erythromycine đường tĩnh mạch, nhóm quinidine, sotalol, sultopride): Tăng nguy cơ gây xoắn đỉnh.
Không nên phối hợp
- Các thuốc gây hạ kali huyết (Amphotericine B (đường tĩnh mạch), gluco - mineralocorticoid (đường toàn thân), tetracosactide, thuốc lợi tiểu hạ kali huyết, thuốc nhuận trường kích thích): Nguy cơ gây xoắn đỉnh.
- Các thuốc gây xoắn đỉnh (astemizole, halofandrine, pentamidine, sparfloxacine, terfenadine): Tăng nguy cơ gây xoắn đỉnh.
Dược lực học
Vincamine: Tác động trên sự chuyển hóa của tế bào thần kinh do làm tăng sức tiêu thụ oxy và giảm tỷ lệ lactate/pyruvate. Ngoài ra cũng làm tăng lưu lượng máu về các nơi bị thiếu máu cục bộ.
Rutin: Chất cần thiết tạo collagen tế bào, bảo vệ thành mạch, giảm tính thấm mao mạch.
Dược động học
Thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2 giờ. Thuốc được đào thải qua thận gồm 5 chất chuyển hóa và vincamine không bị biến đổi.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên x 3 lần/ngày.
Cách dùng: Nên dùng thuốc trong khi ăn.
Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Trong di chứng của nhồi máu cơ tim và trong các rối loạn thực thể của nhịp tim, liều phải được tăng từ từ và trong thời gian điều trị phải theo dõi điện tâm đồ.
- Khi ở người bệnh, tính hưng phấn thay đổi do giảm kali huyết, chỉ nên bắt đầu điều trị sau khi đó ổn định trở lại kali huyết.
- Vincamine không có tác dụng hạ huyết áp lâu dài và không miễn trừ cho một điều trị đặc hiệu cao huyết áp.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ sơ sinh.
Xử lý quá liều
Nếu dùng quá liều, cần đưa đến bệnh viện gần nhất để được cấp cứu kịp thời. Tập trung điều trị triệu chứng, hỗ trợ gây nôn để tránh sự hấp thu của thuốc vào trong cơ thể.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về thành phần
Rutin
Rutin là một flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa mạnh, bảo vệ thành mạch máu, giảm tính thấm mao mạch, tăng cường sức bền mao mạch.
Vincamine
Vincamine là một alkaloid được chiết xuất từ cây Catharanthus roseus (còn gọi là cây trúc đào). Vincamine có tác dụng cải thiện tuần hoàn não bằng cách tăng lưu lượng máu não, tăng sử dụng oxy của tế bào thần kinh và giảm tích tụ lactate.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.