
Viên nang cứng Leolen Forte
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-24814-16 là số đăng ký của Viên nang cứng Leolen Forte - một loại thuốc tới từ thương hiệu Opc, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Cytidin monophosphat disodium, Uridin monophosphat disodium , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Viên nang cứng Leolen Forte được sản xuất thành Viên nang cứng và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:51
Mô tả sản phẩm
Viên nang cứng Leolen Forte
Viên nang cứng Leolen Forte là thuốc gì?
Leolen Forte là thuốc hỗ trợ điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên, đau dây thần kinh.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Cytidin monophosphat disodium | 5mg |
Uridin monophosphat disodium | 3mg |
Chỉ định
- Hỗ trợ điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên có liên quan đến bệnh xương khớp (đau dây thần kinh tọa, viêm rễ thần kinh...), do chuyển hóa (viêm đa dây thần kinh do tiểu đường hay nghiện rượu...), nhiễm herpes zoster, hoặc do lạnh.
- Hỗ trợ điều trị đau dây thần kinh mặt, thần kinh sinh ba, thần kinh gian sườn, đau thắt lưng.
Chống chỉ định
Thuốc Leolen Forte chống chỉ định cho bệnh nhân bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc Leolen Forte. Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về tương tác thuốc.
Dược lực học
Các muối Uridine và Cytidine có tác dụng:
- Làm tăng sự hồi phục và tái tạo lại bao myelin của sợi thần kinh đã bị thoái hóa.
- Làm tăng mật độ và tăng tốc độ dẫn truyền xung động của các dây thần kinh.
Cytidine-5’- monophosphate (CMP) làm trung gian cho quá trình tổng hợp các lipid phức tạp là một thành phần cấu tạo màng tế bào thần kinh, đặc biệt sphingomyelin, tiền chất lớp bao myelin. CMP cũng là tiền thân của các acid nucleic (ADN và ARN), là những yếu tố cơ bản của sự chuyển hóa tế bào như trong quá trình tổng hợp protein. Uridine-5'-triphosphate (UTP) tác động như coenzyme trong quá trình tổng hợp glycolipid của cấu trúc neuron và lớp bao myelin, bổ sung hoạt động của CMP.
Dược động học
Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về dược động học của thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
- Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi: Uống mỗi lần 1 - 2 viên, ngày 2 lần.
- Trẻ em từ 7 đến dưới 15 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần.
- Trẻ em từ 4 đến dưới 7 tuổi: Uống mỗi lần 1 viên, ngày 1 lần.
- Trẻ em dưới 4 tuổi: Không dùng do dạng bào chế không phù hợp.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Nếu bị động kinh hoặc co thắt cơ thì nên thận trọng (cần theo dõi điện não đồ).
- Phụ nữ có thai và cho con bú cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
- Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Không dự đoán được xảy ra quá liều do hiếm gặp độc tính của thuốc. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về thành phần
Cytidin monophosphat disodium và Uridin monophosphat disodium: Là các nucleotide đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp các chất cấu tạo nên màng tế bào thần kinh, đặc biệt là myelin, giúp hỗ trợ phục hồi và tái tạo chức năng thần kinh.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em. Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Opc |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |