Thuốc Xilavic 625mg

Thuốc Xilavic 625mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Xilavic 625mg với thành phần Amoxicillin , Clavulanic acid , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Micro. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Ấn Độ) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 1 Vỉ x 10 Viên). Viên nén bao phim Thuốc Xilavic 625mg có số đăng ký lưu hành là VN-20824-17

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:16

Mô tả sản phẩm


Thuốc Xilavic 625mg

Thuốc Xilavic 625mg là thuốc gì?

Xilavic 625mg là thuốc kháng sinh kết hợp, chứa Amoxicillin và Acid clavulanic, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Amoxicillin 500mg
Clavulanic acid 125mg

Chỉ định:

Thuốc Xilavic 625mg được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên (viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa)
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản)
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu (viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận)
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương)
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp (viêm tủy xương)
  • Nhiễm khuẩn nha khoa (áp xe ổ răng)

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với nhóm beta-lactam.
  • Bệnh nhân có tiền sử vàng da ứ mật/suy gan do amoxicillin - kali clavulanate.
  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Xilavic 625mg:

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100) Nhiễm khuẩn Candida niêm mạc; Buồn nôn, nôn, tiêu chảy
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Chóng mặt, đau đầu; Ăn không tiêu; Tăng AST, ALT; Phát ban, ngứa, mề đay
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) Giảm bạch cầu và tiểu cầu; Ban đỏ đa dạng

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng cần xử lý ngay bằng epinephrine, oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí. Tăng vừa transaminase: cần chú ý người bệnh cao tuổi và người lớn, đề phòng phát hiện viêm gan ứ mật. Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc. Viêm đại tràng giả mạc: Nếu nhẹ thì ngừng thuốc, nếu nặng phải bù nước và điện giải, kháng sinh chống clostridium. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Dược lực học:

Amoxicillin là kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ beta-lactam, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy và mở rộng phổ kháng khuẩn.

Dược động học:

Amoxicillin và kali clavulanate hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Amoxicillin khuếch tán dễ dàng vào hầu hết các mô và dịch trong cơ thể, trừ mô não và dịch não tủy. Khoảng 50-70% amoxicillin và 25-40% acid clavulanic thải nguyên dạng qua nước tiểu trong 6 giờ đầu.

Liều lượng và cách dùng:

Liều uống thông thường: 250-500mg amoxicillin cách 8 giờ/lần.

Trẻ em từ 40kg trở lên: Uống theo liều người lớn.

Trẻ em dưới 40kg: 20mg/kg amoxicillin/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ. Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng: 40mg amoxicillin/kg/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày. Trẻ em dưới 40kg không được dùng viên bao phim 250mg. Trẻ em dưới 12 tuổi không dùng dạng viên nén này. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Suy thận: Chỉnh liều dựa trên liều khuyến cáo tối đa của amoxicillin. Xem bảng liều dùng cụ thể theo độ thanh thải Creatinin.

CrCl (ml/phút) Liều
10 - 30 500mg/125mg x 2 lần mỗi ngày
< 10 500mg/125mg x 1 lần mỗi ngày
Thẩm phân lọc máu 500mg/125mg mỗi 24 giờ, thêm 500mg/125mg trong lúc thẩm phân và cuối lúc thẩm phân

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Thận trọng với bệnh nhân dị ứng với penicillin, cephalosporin hoặc các thuốc beta-lactam khác.
  • Thận trọng với bệnh nhân suy thận, suy gan, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân, dùng allopurinol đồng thời.
  • Có thể gây phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm khi dùng kéo dài.
  • Giám sát chặt chẽ khi dùng đồng thời với thuốc chống đông.
  • Uống đủ nước khi dùng liều cao để giảm khả năng xuất hiện tinh thể niệu.

Xử lý quá liều: Ngừng dùng thuốc, điều trị triệu chứng.

Quên liều: Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra, trừ khi gần liều kế tiếp.

Tương tác thuốc:

  • Methotrexate
  • Probenecid
  • Thuốc tránh thai
  • Thuốc chống đông máu
  • Mycophenolate mofetil

Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Micro
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Amoxicillin Clavulanic acid
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Ấn Độ
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.