Thuốc Xelostad 10

Thuốc Xelostad 10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Xelostad 10 là sản phẩm được phân phối tại Thuốc Trường Long. Mọi thông tin về sản phẩm liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20

Mô tả sản phẩm


Thuốc Xelostad 10mg

Thuốc Xelostad 10mg là thuốc gì?

Xelostad 10mg là thuốc chống đông máu chứa hoạt chất Rivaroxaban. Thuốc được sử dụng để phòng ngừa và điều trị các vấn đề về huyết khối.

Thành phần:

Mỗi viên nén bao phim Xelostad 10mg chứa 10mg Rivaroxaban.

Chỉ định:

  • Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở người lớn được phẫu thuật thay thế khớp háng hoặc khớp gối.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE), và phòng ngừa tái phát DVT và PE ở người lớn.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Rivaroxaban hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Chảy máu có ý nghĩa lâm sàng đáng kể.
  • Tổn thương hoặc bệnh lý có nguy cơ chảy máu nghiêm trọng (ví dụ: loét đường tiêu hóa, khối u ác tính có nguy cơ chảy máu cao, tổn thương não hoặc cột sống gần đây, phẫu thuật não, cột sống hoặc mắt gần đây, xuất huyết nội sọ gần đây, giãn tĩnh mạch thực quản, dị dạng động tĩnh mạch, phình động mạch chủ, bất thường mạch máu lớn trong cột sống hoặc nội sọ).
  • Điều trị phối hợp với các thuốc chống đông máu khác (trừ trường hợp chuyển đổi thuốc hoặc khi sử dụng heparin không phân đoạn liều cần thiết để duy trì catheter động hoặc tĩnh mạch trung tâm mở).
  • Bệnh gan kèm bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu có liên quan về mặt lâm sàng (bao gồm cả bệnh nhân xơ gan Child Pugh B và C).
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tác dụng phụ:

Thường gặp (≥1%, <10%):

Hệ thống cơ quan Tác dụng phụ
Máu Thiếu máu
Thần kinh Chóng mặt, đau đầu
Mắt Xuất huyết mắt (bao gồm xuất huyết kết mạc)
Hô hấp Ho ra máu
Tiêu hóa Chảy máu cam, chảy máu nướu răng, xuất huyết đường tiêu hóa (bao gồm xuất huyết trực tràng), đau dạ dày ruột và đau bụng, khó tiêu, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, nôn
Da Ngứa
Cơ xương khớp Đau ở chi
Tiết niệu sinh dục Xuất huyết đường tiết niệu sinh dục (bao gồm tiểu ra máu và rong kinh)
Thận Suy thận (bao gồm tăng creatinin máu, tăng urê máu)
Toàn thân Sốt, phù ngoại vi, giảm sức lực và năng lượng (bao gồm mệt mỏi và suy nhược)
Gan Tăng transaminase
Khác Xuất huyết sau thủ thuật (bao gồm thiếu máu sau phẫu thuật, và xuất huyết vết thương), đụng dập, bài tiết dịch từ vết mổ

Tương tác thuốc:

Không sử dụng Xelostad 10mg cho bệnh nhân đang dùng thuốc kháng nấm azole toàn thân hoặc thuốc ức chế HIV protease. Thận trọng khi dùng đồng thời với NSAID, ASA, thuốc chống kết tập tiểu cầu, SSRI và SNRI. Tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập trên bệnh nhân dùng van tim nhân tạo.

Liều lượng và cách dùng:

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Liều dùng thông thường:

  • Phòng ngừa VTE sau phẫu thuật thay khớp: 10mg/ngày, trong vòng 6-10 giờ sau phẫu thuật. Thời gian điều trị: 5 tuần (khớp háng), 2 tuần (khớp gối).
  • Điều trị và phòng ngừa tái phát DVT/PE: Khởi đầu 15mg x 2 lần/ngày trong 3 tuần, sau đó 20mg/ngày. Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng bệnh.
  • Phòng ngừa tái phát DVT/PE kéo dài: 10mg/ngày (có thể tăng lên 20mg/ngày nếu có nguy cơ cao).

Thuốc được dùng đường uống, có thể nghiền nhỏ và trộn với nước hoặc thức ăn mềm trước khi uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao, bệnh nhân suy thận.
  • Cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi gây tê tủy sống/ngoài màng cứng.
  • Ngừng thuốc ít nhất 24 giờ trước phẫu thuật (nếu có thể).
  • Thận trọng ở người cao tuổi.
  • Ngừng thuốc nếu có phát ban da nghiêm trọng.
  • Thuốc chứa lactose.

Xử lý quá liều:

Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều:

Uống liều đã quên ngay khi nhớ ra, tiếp tục uống liều kế tiếp đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều.

Bảo quản:

Để nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Rivaroxaban (chỉ có thông tin hạn chế được cung cấp):

Rivaroxaban là một chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa của hệ thống đông máu. Cơ chế hoạt động chính xác của Rivaroxaban trong việc ngăn ngừa và điều trị các hiện tượng huyết khối còn đang được nghiên cứu thêm.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế để được tư vấn cụ thể trước khi sử dụng thuốc.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Stella Pharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.