
Thuốc Viacoram 7mg/5mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Viacoram 7mg/5mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Servier. Thuốc Thuốc Viacoram 7mg/5mg có hoạt chất chính là Perindopril arginine, Amlodipine , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN3-47-18. Thuốc được sản xuất tại Ireland, tồn tại ở dạng Viên nén. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 30 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:14
Mô tả sản phẩm
Thuốc Viacoram 7mg/5mg
Thuốc Viacoram 7mg/5mg là thuốc gì?
Viacoram 7mg/5mg là thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thuốc là sự kết hợp của hai hoạt chất: Perindopril arginine (thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin - ACEI) và Amlodipine (thuộc nhóm thuốc đối kháng kênh canxi). Sự kết hợp này giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả hơn nhờ cơ chế tác động bổ sung cho nhau.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Perindopril arginine | 7mg |
Amlodipine | 5mg |
Chỉ định
Viacoram được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với hoạt chất thuốc, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, các dẫn chất dihydropyridin hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào.
- Suy thận nặng (ClCr < 30 ml/phút).
- Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế men chuyển trước đó.
- Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
- Ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
- Hạ huyết áp nặng.
- Shock, bao gồm cả shock tim.
- Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
- Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Sử dụng đồng thời với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).
- Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến sự tiếp xúc của máu với các bề mặt tích điện âm.
- Hẹp đáng kể động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch ở 1 quả thận đảm nhận chức năng còn lại.
Tác dụng phụ
Thường gặp (ADR >1/100):
- Hệ thần kinh: Chóng mặt (thường trong giai đoạn bắt đầu điều trị).
- Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Ho.
- Tại chỗ: Phù.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Chuyển hóa: Tăng kali máu, tăng glucose máu.
- Da: Hồng ban đa dạng.
- Khác: Mệt mỏi.
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Tăng nguy cơ tăng kali máu: Aliskiren, muối kali, thuốc lợi tiểu giữ kali, thuốc ACEI, thuốc kháng thụ thể angiotensin II, NSAIDs, heparin, các thuốc ức chế miễn dịch (cyclosporin, tacrolimus, trimethoprim…).
Chống chỉ định sử dụng đồng thời: Aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy giảm chức năng thận.
(Các tương tác thuốc khác cần tham khảo thêm thông tin chi tiết)
Dược lực học
Viacoram kết hợp hai thuốc chống tăng huyết áp với cơ chế hỗ trợ nhau:
- Perindopril: Ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II, làm giảm co mạch và tăng hoạt tính của renin.
- Amlodipine: Ức chế dòng ion canxi, giãn cơ trơn thành mạch máu, giảm sức cản ngoại biên và tăng cung cấp oxy cho cơ tim.
Dược động học
Perindopril: Hấp thu nhanh, thời gian bán thải trong huyết tương 1 giờ. Perindopril là tiền dược, chuyển hóa thành perindoprilat có hoạt tính. Thải trừ qua nước tiểu, thời gian bán thải pha cuối khoảng 17 giờ.
Amlodipine: Hấp thu tốt, nồng độ đỉnh đạt được trong vòng 6-12 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 64-80%. Thời gian bán thải pha cuối trong huyết tương khoảng 35-50 giờ. Chuyển hóa mạnh tại gan thành chất chuyển hóa không có hoạt tính.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều khởi đầu khuyến cáo là 3,5 mg/2,5 mg, 1 lần/ngày. Sau ít nhất 4 tuần, có thể tăng liều lên 7 mg/5 mg, 1 lần/ngày nếu cần.
Bệnh nhân suy thận: ClCr < 30 ml/phút: Chống chỉ định. ClCr 30-60 ml/phút: Liều khởi đầu khuyến cáo là 3,5 mg/2,5 mg dùng cách ngày.
Bệnh nhân suy gan: Thận trọng với bệnh nhân suy gan nặng.
Người cao tuổi: Thận trọng khi khởi trị dựa theo chức năng thận. Theo dõi chức năng thận trước khi tăng liều, đặc biệt ở bệnh nhân ≥ 75 tuổi.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong thông tin ban đầu.
Xử lý quá liều
Chưa có kinh nghiệm về quá liều Viacoram. Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" trong thông tin ban đầu.
Quên liều
Nếu quên một liều, uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần
Perindopril
Cơ chế tác dụng: Perindopril là tiền chất của perindoprilat, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE xúc tác chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II (có tác dụng gây co mạch). Bằng cách ức chế ACE, perindopril làm giảm nồng độ angiotensin II, dẫn đến giãn mạch và hạ huyết áp.
Amlodipine
Cơ chế tác dụng: Amlodipine là thuốc đối kháng kênh canxi thuộc nhóm dihydropyridin. Nó ức chế sự di chuyển của ion canxi vào tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn mạch và hạ huyết áp. Amlodipine cũng có tác dụng giãn mạch vành, làm tăng cung cấp oxy cho cơ tim.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Servier |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Amlodipine |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Ireland |
Thuốc kê đơn | Có |