
Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN3-46-18 là số đăng ký của Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Servier, được sản xuất tại Pháp. Thuốc có thành phần chính là Perindopril arginine, Amlodipine , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg được sản xuất thành Viên nén và đóng thành Hộp 30 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10
Mô tả sản phẩm
Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg
Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg là thuốc gì?
Viacoram 3.5mg/2.5mg là thuốc phối hợp, được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Thuốc kết hợp hai hoạt chất: Perindopril arginine (thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin) và Amlodipine (thuộc nhóm thuốc đối kháng kênh canxi). Sự kết hợp này mang lại tác dụng hiệp đồng, giúp kiểm soát huyết áp hiệu quả hơn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Perindopril arginine | 3.5mg |
Amlodipine | 2.5mg |
Chỉ định
Thuốc Viacoram được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với hoạt chất thuốc, các thuốc ức chế men chuyển angiotensin, các dẫn chất dihydropyridin hoặc bất cứ thành phần tá dược nào.
- Suy thận nặng.
- Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế men chuyển trước đó.
- Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
- Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
- Hạ huyết áp nặng.
- Sốc, bao gồm cả sốc tim.
- Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
- Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Sử dụng đồng thời với aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận < 60mL/phút/1,73m2).
- Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến sự tiếp xúc của máu với các bề mặt tích điện âm.
- Hẹp đáng kể động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch ở một quả thận đảm nhận chức năng còn lại.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp nhất trong các thử nghiệm lâm sàng là chóng mặt, ho và phù. Một bảng chi tiết hơn về tác dụng phụ sẽ được cung cấp bên dưới. Lưu ý rằng đây chỉ là danh sách một phần và không phải tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra.
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ | Tần suất |
---|---|---|
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh | Viêm mũi | Ít gặp |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Tăng bạch cầu ưa eosin, Giảm bạch cầu/giảm bạch cầu trung tính, Mất bạch cầu hạt hoặc giảm toàn thể huyết cầu, Giảm tiểu cầu, Thiếu máu tan huyết trên bệnh nhân thiếu hụt bẩm sinh G6PDH | Ít gặp đến Rất hiếm gặp |
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc | Phù, Mệt mỏi, Suy nhược, Đau ngực, Ốm mệt, Đau | Thường gặp đến Ít gặp |
*Lưu ý: Bảng trên chỉ liệt kê một phần tác dụng phụ. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng đầy đủ của thuốc.
Tương tác thuốc
Chống chỉ định sử dụng đồng thời: Aliskiren (ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận), Điều trị ngoài cơ thể với màng lọc tích điện âm, Estramustine.
Không khuyến cáo dùng đồng thời: Thuốc lợi tiểu giữ kali, Kali (các dạng muối), Lithi, Dantrolen (truyền tĩnh mạch), Thuốc ức chế mTOR.
Thận trọng khi sử dụng đồng thời: Thuốc chống đái tháo đường, Baclofen, Thuốc lợi tiểu không giữ kali, Thuốc lợi tiểu giữ kali (eplerenon, spironolacton), Thuốc kháng viêm phi steroid (NSAID), Thuốc gây cảm ứng CYP3A4, Thuốc ức chế CYP3A4, Thuốc chống tăng huyết áp khác, Thuốc giãn mạch, Các gliptin, Thuốc chống trầm cảm ba vòng/Thuốc chống loạn thần/Thuốc gây mê, Thuốc giống giao cảm, Các corticoid, tetracosactid, Các thuốc chẹn alpha, Amifostin, Vàng, Nước bưởi chùm.
Dược lực học
Viacoram kết hợp hai thuốc chống tăng huyết áp với cơ chế hỗ trợ nhau: Amlodipine giãn mạch và Perindopril ức chế men chuyển angiotensin.
Perindopril: Ức chế men chuyển angiotensin I thành angiotensin II, làm giảm angiotensin II trong huyết tương, tăng hoạt tính renin và giảm bài tiết aldosteron. Cũng làm tăng tác dụng của hệ kallikrein-kinin.
Amlodipin: Ức chế dòng ion canxi, làm giãn cơ trơn thành mạch máu, giảm sức cản ngoại biên và giảm nhu cầu oxy của cơ tim. Cũng có tác dụng giãn mạch vành.
Dược động học
Tốc độ và mức độ hấp thu của perindopril và amlodipine trong Viacoram tương tự khi dùng đơn độc. Perindopril được hấp thu nhanh, chuyển hóa thành perindoprilat (chất chuyển hóa hoạt tính). Amlodipin hấp thu tốt, gắn kết mạnh với protein huyết tương và thải trừ chủ yếu qua gan.
Thông tin chi tiết về dược động học của Perindopril và Amlodipine (bao gồm hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ) được trình bày ở phần trên.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Liều khởi đầu khuyến cáo là 1 viên Viacoram 3.5mg/2.5mg mỗi ngày. Sau ít nhất 4 tuần, có thể tăng liều lên 7mg/5mg nếu huyết áp chưa được kiểm soát đầy đủ. Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân và đáp ứng điều trị.
Cách dùng: Uống viên nén Viacoram nguyên viên, tốt nhất vào buổi sáng trước bữa ăn.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" ở trên.
Xử lý quá liều
Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" ở trên.
Quên liều
Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" ở trên.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Servier |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Amlodipine |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Pháp |
Thuốc kê đơn | Có |