
Thuốc Vasmetine
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-32625-19 là số đăng ký của Thuốc Vasmetine - một loại thuốc tới từ thương hiệu Medisun, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Acrivastine , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Vasmetine được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:16
Mô tả sản phẩm
Thuốc Vasmetine
Thuốc Vasmetine là thuốc gì?
Vasmetine là thuốc chống dị ứng, được chỉ định để làm giảm các triệu chứng trong viêm mũi dị ứng (bao gồm cả dị ứng phấn hoa) và mề đay mạn tính vô căn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acrivastine | 8mg |
Chỉ định
- Giảm các triệu chứng viêm mũi dị ứng, bao gồm dị ứng phấn hoa.
- Mề đay mạn tính vô căn.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ được báo cáo ≥ 1% trong các thử nghiệm lâm sàng hoặc được xác định trong quá trình lưu hành thuốc:
Hệ thống cơ quan | Tác dụng phụ | Tần suất |
---|---|---|
Hệ miễn dịch | Phản ứng quá mẫn (khó thở, sưng phù mặt) | Không rõ |
Hệ thần kinh trung ương | Ngủ gà | Rất thường gặp |
Hệ thần kinh trung ương | Chóng mặt | Thường gặp |
Hệ tiêu hóa | Khô miệng | Thường gặp |
Da và mô dưới da | Phát ban | Không rõ |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Không nên dùng đồng thời với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương.
- Không nên dùng đồng thời với terfenadin.
- Không nên dùng đồng thời với các thuốc ức chế sự chuyển hóa của acrivastine ở gan (như ketoconazol và erythromycin) vì làm tăng nguy cơ loạn nhịp tim thất nặng.
Dược lực học
Mã ATC: R06AX18
Nhóm dược lý: Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn.
Acrivastin là chất đối kháng mạnh, chọn lọc cao các thụ thể histamin H1 với tác dụng kéo dài và không có tác dụng kháng cholinergic. Không thấy tác dụng kéo dài khoảng QT hay tác dụng phụ trên tim khác trong các nghiên cứu đặc hiệu trên tim.
Dược động học
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa; đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1,5 giờ. Thời gian bán thải huyết tương: khoảng 1,5 giờ. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu (dạng không đổi và dạng chuyển hóa).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống.
Liều dùng:
- Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn dưới 65 tuổi: 1 viên/lần, 1-3 lần/ngày.
- Người cao tuổi: Không nên dùng.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên dùng.
- Bệnh nhân suy thận nặng: Chống chỉ định.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Chứa lactose: Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase Lapp hay kém hấp thu glucose-galactose.
- Chứa natri starch glycolate: Thận trọng với người ăn kiêng muối.
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin, tăng nhãn áp góc đóng, bí tiểu, phì đại tuyến tiền liệt, tắc nghẽn môn vị tá tràng, động kinh, suy gan và người cao tuổi.
- Có thể gây buồn ngủ (hiếm).
- Dùng đồng thời với thuốc giảm đau thần kinh trung ương, thuốc an thần, rượu có thể gây suy giảm trí nhớ.
- Bệnh nhân suy thận cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Chưa có báo cáo quá liều cấp. Liều cao (đến 1200mg/ngày) chỉ gây rối loạn tiêu hóa, nhức đầu và buồn ngủ nhẹ.
Điều trị: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể gây nôn. Có thể rửa dạ dày. Theo dõi hô hấp, đặc biệt ở trẻ em. Thẩm phân không hiệu quả.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Acrivastine (Hoạt chất)
(Không có thêm thông tin chi tiết về Acrivastine được cung cấp.)
Bảo quản: Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Medisun |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Acrivastine |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |