
Thuốc Valmagol 200mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Valmagol 200mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, có thành phần chính là Magnesium valproat . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-15053-11. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Valmagol 200mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45
Mô tả sản phẩm
Thuốc Valmagol 200mg
Thuốc Valmagol 200mg là thuốc gì?
Valmagol 200mg là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, có tác dụng điều trị động kinh.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Magnesi valproat | 200mg |
Chỉ định:
Thuốc Valmagol 200mg được chỉ định điều trị các loại động kinh, bao gồm:
- Động kinh toàn thể: Cơn vắng ý thức, cơn co cứng co giật, cơn giật cơ, cơn co cứng, cơn co giật, cơn mất trương lực.
- Động kinh cục bộ: Đơn giản, phức tạp, toàn thể hóa.
Chống chỉ định:
(Thông tin này không được cung cấp đầy đủ trong dữ liệu đầu vào, nên không thể đưa vào bài viết)
Tác dụng phụ:
- Nguy cơ gây quái thai.
- Viêm tụy (hiếm gặp).
- Trạng thái lú lẫn và co giật (có thể giảm khi ngưng điều trị hoặc giảm liều).
- Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, đau dạ dày - thường tự khỏi sau vài ngày).
- Rụng tóc, cơn rung với biên độ nhỏ, giảm tiểu cầu, tăng ammoniac máu.
- Giảm fibrinogen, kéo dài thời gian chảy máu (thường không có biểu hiện lâm sàng).
- Giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu.
- Tăng cân, mất kinh hoặc kinh nguyệt không đều.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ về bất kỳ tác dụng phụ nào gặp phải.
Tương tác thuốc:
Ảnh hưởng của valproat lên các thuốc khác:
- Làm tăng hiệu quả của thuốc an thần kinh, ức chế MAO, chống trầm cảm (cần giảm liều các thuốc này).
- Làm tăng nồng độ phenobarbital và primidon (cần theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều).
- Làm tăng nồng độ phenytoin toàn phần và phenytoin tự do.
- Làm giảm chuyển hóa lamotrigin (cần điều chỉnh liều).
Ảnh hưởng của các thuốc khác lên valproat:
- Phenobarbital, phenytoin, carbamazepin làm giảm nồng độ valproat (cần điều chỉnh liều).
- Mefloquin làm tăng chuyển hóa valproat và có tác dụng gây động kinh.
- Aspirin làm tăng nồng độ valproat tự do.
- Erythromycin và cimetidin làm tăng nồng độ valproat.
Dược lực học và Dược động học:
(Thông tin này không được cung cấp đầy đủ trong dữ liệu đầu vào, nên không thể đưa vào bài viết)
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Dùng đường uống. Nên dùng thuốc trong khi ăn.
Liều dùng:
- Người lớn: Liều khởi đầu 600mg/24 giờ, chia làm 2-4 lần. Tăng dần liều 200mg/3 ngày cho đến khi cơn động kinh được kiểm soát. Liều trung bình: 20-30mg/kg cân nặng/24 giờ, chia làm 2-4 lần. Không dùng quá 2,5g/24 giờ.
- Trẻ em: 15-30mg/kg cân nặng/24 giờ, chia làm 2-3 lần.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Không nên dừng thuốc đột ngột. Kiêng rượu. Tránh lái xe và vận hành máy móc.
- Kiểm tra chức năng gan trước và trong 6 tháng điều trị, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ cao.
- Ở trẻ em dưới 3 tuổi, chỉ dùng đơn liệu pháp valproat khi lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ bệnh gan.
- Thực hiện xét nghiệm máu trước khi điều trị, trước phẫu thuật hoặc khi có vết bầm máu/chảy máu tự phát.
- Giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
- Định lượng amylase máu khi có hội chứng đau bụng cấp trước khi nghĩ đến phẫu thuật.
- Tránh dùng đồng thời với salicylat ở trẻ em.
- Cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi dùng cho bệnh nhân lupus ban đỏ rải rác.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Xử lý quá liều:
- Triệu chứng: Hôn mê (nhẹ đến sâu), giảm trương lực cơ, giảm phản xạ, đồng tử co nhỏ, giảm tự chủ hô hấp.
- Xử trí: Rửa dạ dày, gây lợi tiểu thẩm thấu, kiểm soát tim mạch, hô hấp. Chạy thận nhân tạo hoặc thay máu nếu nặng.
- Tiên lượng: Nói chung thuận lợi.
Quên liều:
Nếu quên liều, không dùng liều bù vào cuối ngày. Tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau.
Thông tin thêm về Magnesi valproat:
(Thông tin chi tiết về dược chất không được cung cấp đầy đủ trong dữ liệu đầu vào)
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |