
Thuốc Trustiva 600mg/200mg/300mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Trustiva 600mg/200mg/300mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Efavirenzum, Emtricitabin, Tenofovir disoproxil của Hetero. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN2-314-15. Thuốc được đóng thành Hộp, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Ấn Độ với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:58
Mô tả sản phẩm
Thuốc Trustiva 600mg/200mg/300mg
Trustiva 600mg/200mg/300mg là thuốc kháng virus phối hợp, được sử dụng trong điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên, có cân nặng ít nhất 40kg.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Efavirenz | 600mg |
Emtricitabin | 200mg |
Tenofovir disoproxil | 300mg |
Chỉ định
Dùng riêng lẻ trong một phác đồ hoặc kết hợp với các thuốc kháng virus khác để điều trị nhiễm HIV-1 ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên, có cân nặng ít nhất 40kg.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn (ví dụ hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng hoặc nhiễm độc da) với efavirenz.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc tác động đến enzym CYP3A như: voriconazol, dẫn xuất Ergot (dihydroergotamin, ergonovin, ergotamin, methylergonovin), benzodiazepin (midazolam, triazolam), thuốc chẹn kênh calci (bepridil), cisaprid, pimozid, và St. John's wort.
Tác dụng phụ
Lưu ý: Danh sách dưới đây không đầy đủ. Tần suất xuất hiện không được ghi rõ.
Efavirenz:
- Tâm thần: Trầm cảm, lo lắng, bồn chồn.
- Chuyển hoá: Tăng cholesterol toàn phần.
Emtricitabin:
- Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ, đau lưng.
- Thần kinh: Dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên.
- Hô hấp: Ho, viêm phổi, viêm mũi.
- Tiêu hoá: Rối loạn tiêu hóa, đau bụng.
- Khác: Sốt, nổi ban (bao gồm nổi ban, ngứa, mày đay, nổi mụn mủ và phản ứng dị ứng).
Tenofovir disoproxil fumarate:
- Chuyển hoá: Nhiễm acid lactic.
- Gan mật: Gan to nhiễm mỡ, viêm gan nặng cấp tính tiến triển.
- Thận - tiết niệu: Suy thận mới hoặc suy thận tiến triển nặng thêm.
- Cơ xương khớp: Giảm nồng độ chất khoáng trong xương.
- Miễn dịch: Hội chứng tái lập miễn dịch.
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Efavirenz ảnh hưởng đến enzyme gan CYP3A và CYP2B6. Emtricitabin và tenofovir chủ yếu thải trừ qua thận. Sử dụng đồng thời với các thuốc khác có thể gây tương tác, cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng chung với thuốc khác.
Không sử dụng đồng thời với: Comlera, Emtriva, Sustiva, Hepsera, các thuốc chứa lamivudin (Combivir, Epivir, Epivir-HBV, Epzicom, Trizivir).
Dược lực học
Efavirenz: Chất ức chế sao chép ngược nhân non-nucleosid (NNRTI) của HIV-1. Ức chế không cạnh tranh hoạt động sao chép ngược của HIV-1.
Emtricitabin: Tương tự nhân nucleosid của cytidin, ức chế hoạt động của HIV-1 RT bằng cách cạnh tranh với deoxycytidin 5'-triphosphat.
Tenofovir disoproxil fumarat: Tương tự phosphonat diester nhân nucleosid của adenosine monophosphat, ức chế hoạt động của HIV-1 RT bằng cách cạnh tranh với deoxyadenosin 5-triphosphat.
Dược động học
Thông tin chi tiết về dược động học của từng thành phần (ảnh hưởng của giới tính, tuổi tác, suy thận, suy gan) được mô tả trong phần thông tin ban đầu. Tuy nhiên, lưu ý rằng chưa có đánh giá đầy đủ về dược động học của Trustiva ở người từ 65 tuổi trở lên.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên (≥40kg): Uống 1 viên/ngày, tốt nhất là khi đói. Uống trước khi đi ngủ có thể cải thiện sự dung nạp các triệu chứng thần kinh trung ương.
Suy thận: Không dùng Trustiva cho bệnh nhân suy thận vừa hoặc nặng (độ thanh thải creatinin < 50 mL/phút).
Sử dụng đồng thời với rifampin (bệnh nhân ≥50kg): Thêm efavirenz 200mg/ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Nhiễm acid lactic/gan to nhiễm mỡ nặng: Nguy cơ cao hơn ở nữ, bệnh béo phì, phơi nhiễm nhân nucleosid kéo dài.
- Bệnh nhân nhiễm HIV-1 và HBV: Cần kiểm tra HBV trước khi dùng, theo dõi chặt chẽ khi dùng và ngừng thuốc.
- Triệu chứng tâm thần: Theo dõi chặt chẽ, cân nhắc ngừng thuốc nếu có triệu chứng nghiêm trọng.
- Triệu chứng hệ thần kinh: Cảnh báo về tác động lên thần kinh trung ương khi dùng với rượu và thuốc hướng thần.
- Suy thận: Đánh giá độ thanh thải creatinin trước khi dùng.
- Nổi ban: Ngừng thuốc nếu nổi ban nặng.
- Nhiễm độc gan: Theo dõi men gan.
- Giảm nồng độ chất khoáng trong xương: Đánh giá mật độ xương.
- Co giật: Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử co giật.
- Hội chứng tái lập miễn dịch: Theo dõi và điều trị nhiễm khuẩn cơ hội.
- Mang thai và cho con bú: Tránh sử dụng.
Xử lý quá liều
Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt, nhưng nếu gần liều kế tiếp thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần
Thông tin chi tiết về cơ chế hoạt động và dược động học của từng thành phần (Efavirenz, Emtricitabin, Tenofovir disoproxil) đã được mô tả trong phần Dược lực học và Dược động học.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hetero |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Tenofovir disoproxil |
Quy cách đóng gói | Hộp |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |