Thuốc Trixlazi

Thuốc Trixlazi

Liên hệ

Thuốc Trixlazi của thương hiệu Davipharm là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên nén. Thuốc Thuốc Trixlazi được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-16723-12, và đang được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Calci carbonat, Magnesium hydroxide , Zinc sulfate , Cholecalciferol - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45

Mô tả sản phẩm


Thuốc Trixlazi: Bổ Sung Canxi, Magie, Kẽm và Vitamin D3

Thuốc Trixlazi là thuốc gì?

Thuốc Trixlazi là sản phẩm bổ sung canxi, magie, kẽm và vitamin D3, hỗ trợ bổ sung các dưỡng chất thiết yếu cho xương khớp, đặc biệt hữu ích trong các trường hợp thiếu hụt các khoáng chất này.

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Calci carbonat 400mg
Magnesium hydroxide 150mg
Zinc sulfate 5mg
Cholecalciferol (Vitamin D3) 100UI

Chỉ định:

Thuốc Trixlazi được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:

  • Bổ sung canxi, magie, kẽm và vitamin D3 trong chế độ ăn uống thiếu hụt các khoáng chất này.
  • Đặc biệt khuyến cáo sử dụng cho:
    • Phụ nữ thời kỳ mãn kinh và sau mãn kinh.
    • Trẻ em đang lớn.
    • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
    • Người lớn tuổi.

Chống chỉ định:

Thuốc Trixlazi chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Liên quan đến calci carbonat: Rung thất trong hồi sức tim; bệnh tim và bệnh thận; tăng calci huyết; u ác tính phá hủy xương; calci niệu nặng và loãng xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).

Tác dụng phụ:

Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1000):

  • Tiêu hóa: Táo bón.
  • Toàn thân: Ra mồ hôi, mặt đỏ bừng, huyết áp thấp.

Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.

Tương tác thuốc:

Lưu ý: Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, cần tham vấn ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn chi tiết hơn.

  • Các thuốc ức chế thải trừ canxi qua thận: thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorthalidon, thuốc chống co giật.
  • Canxi làm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin, tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofloxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin, sắt, kẽm, và những chất khoáng thiết yếu khác.
  • Canxi làm tăng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis.
  • Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu canxi qua đường tiêu hóa.
  • Không nên dùng đồng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid (giảm hấp thu vitamin D3).
  • Không nên dùng đồng thời với phenobarbital và/hoặc phenytoin (giảm nồng độ vitamin D3).
  • Không nên dùng đồng thời với corticosteroid (cản trở tác dụng vitamin D3).

Dược lực học (Một số thông tin về thành phần):

  • Calci: Điều trị hạ calci huyết mạn và thiếu calci. Thiếu calci gây ra co giật, cơn tetani, rối loạn hành vi, chậm lớn, biến dạng xương (còi xương ở trẻ em, nhuyễn xương ở người lớn).
  • Magnesi: Nguyên tố vi lượng quan trọng, cùng với canxi hoạt động trong nhiều chức năng cơ thể. Thiếu magie ảnh hưởng đến hấp thu canxi vào xương.
  • Kẽm: Nguyên tố vi lượng thiết yếu, thiếu hụt gây tổn thương da, tiêu chảy, tăng nguy cơ nhiễm trùng, chậm phát triển ở trẻ em.
  • Vitamin D3: Tham gia quá trình tạo xương, tăng hấp thu canxi và photpho ở ruột, tái hấp thu canxi ở thận. Thiếu vitamin D3 gây còi xương ở trẻ em, loãng xương ở người lớn.

Dược động học (Một số thông tin về thành phần):

  • Calci carbonat: Hấp thu ở ruột tỷ lệ nghịch với lượng calci ăn vào. Thải trừ qua nước tiểu, một phần qua sữa (khi cho con bú), mồ hôi và phân.
  • Magnesi hydroxyd: Tạo thành magnesi clorid ở dạ dày, hấp thu và thải trừ qua nước tiểu.
  • Kẽm sulphat: Hấp thu ở đường tiêu hóa, phân bố trong toàn cơ thể. Thải trừ qua nước tiểu.
  • Vitamin D3: Hấp thu ở ruột, tích lũy ở gan, mỡ, xương. Thải trừ chủ yếu qua phân, một phần qua nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng:

Uống 2 viên mỗi ngày (hoặc 1 viên x 2 lần/ngày), trước bữa ăn. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

Thận trọng trong các trường hợp tăng calci niệu nhẹ, suy thận mãn hoặc có triệu chứng tích tụ calci ở thận. Nên theo dõi nồng độ calci trong nước tiểu. Để xa tầm tay trẻ em.

Xử lý quá liều:

Chưa ghi nhận trường hợp quá liều. Tuy nhiên, nếu nồng độ calci máu vượt quá mức cho phép, cần thực hiện các biện pháp y tế cần thiết (xem chi tiết trong phần thông tin ban đầu).

Quên liều:

Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch. Không uống gấp đôi liều.

Thời kỳ mang thai và cho con bú:

Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày.

Bảo quản:

Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của chuyên gia y tế. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Davipharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Magnesium hydroxide Zinc sulfate Vitamin D3
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.