Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml

Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml với thành phần Diclofenac natri , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Novartis. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Slovenia) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 1 Vỉ x 5 Ống x 3ml). Dung dịch tiêm Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml có số đăng ký lưu hành là VN-20041-16

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:44

Mô tả sản phẩm


Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml

Thuốc tiêm Voltaren 75mg/3ml là thuốc gì?

Voltaren 75mg/3ml là thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID), được sử dụng để điều trị các cơn đau và viêm cấp tính.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (cho 3ml)
Diclofenac natri 75mg

Chỉ định

  • Tiêm bắp: Điều trị các đợt kịch phát của các dạng viêm và thoái hóa của thấp (viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, thoái hóa khớp, viêm đốt sống, các hội chứng đau của cột sống, bệnh thấp ngoài khớp); Điều trị cơn cấp tính của bệnh gút; Điều trị cơn đau quặn thận, cơn đau quặn mật; Điều trị đau, viêm và sưng sau chấn thương và sau phẫu thuật; Điều trị các cơn đau nửa đầu nghiêm trọng.
  • Truyền tĩnh mạch: Điều trị hoặc phòng ngừa đau sau phẫu thuật trong môi trường bệnh viện.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với hoạt chất, với natri metabisulphit hoặc với bất cứ thành phần nào khác của tá dược.
  • Loét, chảy máu hoặc thủng dạ dày – ruột tiến triển.
  • Ba tháng cuối thai kỳ.
  • Suy gan nặng.
  • Suy thận nặng (GFR < 15ml/phút/1,73m2).
  • Bệnh nhân suy tim sung huyết (từ độ II đến độ IV theo phân độ chức năng của suy tim theo Hội Tim New York – NYHA), bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại vi, bệnh mạch máu não.
  • Tiền sử xuất huyết tiêu hóa hoặc thủng dạ dày – ruột liên quan đến điều trị NSAID.
  • Bệnh nhân mà việc sử dụng acid acetylsalicylic hoặc các NSAID khác có thể gây ra các cơn hen, phù mạch, mày đay hoặc viêm mũi cấp.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Voltaren 75mg/3ml bao gồm:

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (> 1/100) Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đau bụng, đầy hơi, chán ăn, tăng transaminase, phát ban.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Nhồi máu cơ tim, suy tim, đánh trống ngực, đau ngực.
Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1000) Quá mẫn cảm, các phản ứng phản vệ và dạng phản vệ (bao gồm cả hạ huyết áp và sốc), buồn ngủ, hen (kể cả khó thở), viêm dạ dày, xuất huyết tiêu hóa, nôn ra máu, tiêu chảy xuất huyết, tiêu phân đen, loét dạ dày - ruột (có hoặc không có chảy máu hoặc thủng), viêm gan, vàng da, rối loạn ở gan, nổi mề đay, phù nề.
Rất hiếm gặp (< 1/10.000) Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu, mất bạch cầu hạt, phù mạch, mất định hướng, trầm cảm, mất ngủ, ác mộng, cáu gắt, rối loạn tâm thần, dị cảm, giảm trí nhớ, co giật, lo âu, run, viêm màng não vô khuẩn, rối loạn vị giác, tai biến mạch máu não, rối loạn thị giác, nhìn mờ, song thị, ù tai, giảm thính giác, tăng huyết áp, viêm mạch, viêm phổi, viêm đại tràng, táo bón, viêm miệng, viêm lưỡi, rối loạn thực quản, chít hẹp ruột do tạo màng ngang lòng ruột, viêm tụy, viêm gan bạo phát, hoại tử gan, suy gan, viêm da bóng nước, chàm, ban đỏ, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy, rụng tóc, phản ứng cảm quang, ban xuất huyết, suy thận cấp, huyết niệu, protein niệu, hội chứng thận hư, viêm ống thận - mô kẽ, hoại tử nhú thận.

Dược lực học

Voltaren chứa natri diclofenac, là chất không steroid có đặc tính chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Cơ chế tác dụng cơ bản là ức chế sinh tổng hợp prostaglandin, chất đóng vai trò quan trọng trong gây viêm, đau và sốt.

Dược động học

Hấp thu: Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được khoảng 20 phút sau khi tiêm bắp 75 mg diclofenac.

Phân phối: 99,7% diclofenac liên kết với protein huyết tương.

Chuyển hóa: Sự chuyển hóa sinh học một phần do sự glucuronic hóa của phân tử nguyên vẹn, nhưng chủ yếu do sự glucuronic hóa sau khi hydroxyl hóa một hay nhiều lần.

Thải trừ: Hoạt chất được thải trừ khỏi huyết tương với thời gian bán hủy cuối là 1 - 2 giờ. Khoảng 60% liều dùng được bài tiết qua thận dưới dạng các chất chuyển hóa.

Liều lượng và cách dùng

Tiêm bắp: Liều thông thường mỗi ngày là 1 ống 75 mg, tiêm bắp sâu vào mông. Trong những trường hợp nghiêm trọng, liều hàng ngày có thể tăng lên tới 2 ống, chia làm 2 lần.

Truyền tĩnh mạch: Pha loãng dung dịch tiêm Voltaren với dung dịch NaCl 0,9% hoặc glucose 5% trước khi truyền. Liều điều trị đau sau phẫu thuật: 75 mg liên tục trong khoảng thời gian 30 phút đến 2 giờ.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Ảnh hưởng trên đường tiêu hóa: Nguy cơ loét, chảy máu dạ dày - ruột.
  • Tác dụng trên tim mạch: Nguy cơ tăng huyết khối tim mạch.
  • Tác dụng trên huyết học: Có thể ức chế sự kết tập tiểu cầu.
  • Tác dụng trên hô hấp: Thận trọng ở bệnh nhân hen phế quản.
  • Tác dụng trên hệ gan mật: Theo dõi chức năng gan.
  • Phản ứng ở da: Nguy cơ phản ứng da nghiêm trọng.
  • Tác dụng trên thận: Có thể gây giữ nước và phù.
  • Bệnh nhân cao tuổi: Cần thận trọng, dùng liều thấp nhất có hiệu quả.

Xử lý quá liều

Các triệu chứng: Nôn, xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy, hoa mắt, ù tai hoặc co giật. Trong trường hợp ngộ độc nặng, có thể bị suy thận cấp và tổn thương gan.

Các biện pháp điều trị: Chủ yếu là các biện pháp hỗ trợ và điều trị triệu chứng.

Quên liều

Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về Diclofenac natri

Diclofenac natri là một thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID). Nó hoạt động bằng cách ức chế sự tổng hợp prostaglandin, những chất gây viêm, đau và sốt trong cơ thể.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Novartis
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 5 Ống x 3ml
Dạng bào chế Dung dịch tiêm
Xuất xứ Slovenia
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.