
Thuốc Tenfovix
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Tenfovix là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Pymepharco, có thành phần chính là Tenofovir disoproxil fumarate . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-20041-13. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 3 vỉ x 10 viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Tenfovix, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:13
Mô tả sản phẩm
Thuốc Tenfovix
Thuốc Tenfovix là gì?
Tenfovix là thuốc kháng virus chứa hoạt chất chính là Tenofovir disoproxil fumarate, được sử dụng trong điều trị nhiễm HIV và viêm gan B mạn tính.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Tenofovir disoproxil fumarate | 300mg |
Chỉ định:
- Phối hợp với các thuốc kháng virus khác để điều trị nhiễm HIV.
- Điều trị viêm gan siêu vi B mạn tính ở người lớn.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Phụ nữ cho con bú.
Tác dụng phụ:
Thường gặp: Rối loạn dạ dày-ruột (chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn, buồn nôn); chóng mặt, mệt mỏi, đau đầu, phát ban da, giảm phosphat máu.
Hiếm gặp: Tăng amylase huyết tương, viêm tụy, tăng enzyme gan, viêm gan; độc tính thận (hội chứng Fanconi, viêm thận kẽ, suy thận cấp); nhiễm acid lactic (thường kèm phì đại gan và gan nhiễm mỡ); giảm mật độ khoáng xương; tích lũy chất béo; bất thường chuyển hóa (tăng triglycerid máu, tăng cholesterol máu, đề kháng insulin, tăng đường huyết, tăng creatine phosphokinase, đau cơ, viêm cơ).
Tương tác thuốc:
Sử dụng đồng thời Tenofovir với thuốc làm giảm chức năng thận hoặc các thuốc cạnh tranh với Tenofovir để thải trừ qua thận có thể làm tăng nồng độ Tenofovir trong huyết thanh. Sử dụng đồng thời với atazanavir, lopinavir, ritonavir có thể làm tăng nồng độ Tenofovir.
Dược lực học:
Tenofovir disoproxil fumarate là chất tương tự acyclic nucleoside phosphonatediester của adenosine monophosphate. Nó được chuyển hóa thành tenofovir diphosphate, ức chế hoạt tính của HIV-1 bằng cách cạnh tranh liên kết với deoxyadenosine 5'-triphosphate và kết thúc chuỗi ADN virus. Tenofovir diphosphate cũng ức chế polymerase ADN α, β và polymerase ADN mitochondrial.
Dược động học:
Sinh khả dụng đường uống khoảng 25%. Sau khi uống liều 300mg, Cmax đạt được sau 1,0 ± 0,4 giờ. Khoảng 7,2% gắn kết với protein huyết thanh. Thời gian bán thải khoảng 17 giờ. Tenofovir được bài tiết qua thận.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: 1 viên (300mg) x 1 lần/ngày.
Bệnh nhân suy thận: Liều dùng cần được điều chỉnh tùy thuộc vào độ thanh thải creatinine. (Xem bảng chi tiết liều dùng tùy theo độ thanh thải Creatinine bên dưới)
Độ thanh thải Creatinine (ml/phút) | Liều dùng |
---|---|
≥ 50 | 1 viên (300 mg) mỗi 24 giờ |
30 - 49 | 1 viên (300 mg) mỗi 48 giờ |
10 - 29 | 1 viên (300 mg) mỗi 2 lần/tuần |
Bệnh nhân thẩm tách máu | Mỗi 7 ngày hoặc sau 1 cuộc thẩm tách 12 giờ |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Nhiễm acid lactic/Phì đại gan và gan nhiễm mỡ: Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh gan. Ngừng thuốc nếu có tăng nhanh aminotransferase, nhiễm toan acid lactic, hoặc dấu hiệu gan nhiễm độc.
- Bệnh nhân suy thận: Theo dõi chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân có nguy cơ hoặc tiền sử rối loạn chức năng thận.
- Bệnh nhân đồng nhiễm HIV và viêm gan B: Nên điều trị viêm gan B trước khi dùng Tenofovir để điều trị HIV.
- Trẻ em < 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.
- Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng khi thật sự cần thiết.
Xử lý quá liều:
Chưa có báo cáo về quá liều. Nếu xảy ra, theo dõi bệnh nhân và áp dụng các biện pháp hỗ trợ.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản:
Nơi khô, mát (dưới 30°C), tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về Tenofovir disoproxil fumarate:
(Không có thông tin thêm nào được cung cấp trong dữ liệu đầu vào)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Pymepharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |