
Thuốc Statripsine
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Statripsine là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Stella Pharm, có thành phần chính là Alpha chymotrypsine . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-21117-14. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén và được đóng thành Hộp 5 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Statripsine, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:03
Mô tả sản phẩm
Thuốc Statripsine
Thuốc Statripsine là thuốc gì?
Statripsine là thuốc kháng viêm chứa Alpha chymotrypsin, một loại enzyme giúp giảm viêm và phù nề.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Alpha chymotrypsin | 4.2mg |
Chỉ định
- Điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tím mô, khối tụ máu, bầm máu, nhiễm trùng, phù nề mí mắt, chuột rút và chấn thương thể thao).
- Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh về phổi và viêm xoang.
Chống chỉ định
- Dị ứng với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân giảm alpha-1 antitrypsin (bao gồm những người bị phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), đặc biệt là khí phế thủng, và những bệnh nhân bị hội chứng thận hư).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ tạm thời có thể xảy ra (nhưng biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều) bao gồm:
- Thay đổi màu sắc, độ rắn và mùi của phân.
- Rối loạn tiêu hóa như đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón hoặc buồn nôn.
Với liều cao, phản ứng dị ứng nhẹ như đỏ da có thể xảy ra. Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào được ghi nhận ngoại trừ các đối tượng đã nêu trong mục thận trọng.
Tương tác thuốc
- Alphachymotrypsin thường dùng phối hợp với các thuốc dạng men khác để gia tăng hiệu quả điều trị.
- Không nên sử dụng alphachymotrypsin với acetylcystein.
- Không nên phối hợp alphachymotrypsin với thuốc kháng đông vì làm gia tăng hiệu lực của chúng.
- Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba, hạt đậu nành dại có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính của alphachymotrypsin. Các loại protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi.
Dược lực học
Alphachymotrypsin là enzym được điều chế bằng cách hoạt hóa chymotrypsinogen, chiết xuất từ tụy bò. Alphachymotrypsin là enzym thủy phân protein có tác dụng xúc tác chọn lọc đối với các liên kết peptid ở liền kề các acid amin có nhân thơm. Alphachymotrypsin được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Dược động học
Chưa có tài liệu nghiên cứu về dược động học của Alpha chymotrypsin trong thuốc Statripsine.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng:
- Nuốt 2 viên, 3 đến 4 lần mỗi ngày.
- Hoặc ngậm dưới lưỡi 4 - 6 viên mỗi ngày chia làm nhiều lần (phải để viên nén tan dần dưới lưỡi).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Những bệnh nhân không nên điều trị bằng Alpha chymotrypsin bao gồm: Những người bị rối loạn đông máu (có hoặc không có yếu tố di truyền), những người vừa trải qua hoặc sắp trải qua phẫu thuật, những người dùng liệu pháp trị liệu kháng đông, những người bị dị ứng với các protein, phụ nữ có thai hoặc đang nuôi con bằng sữa mẹ, bệnh nhân bị loét dạ dày.
Xử lý quá liều
Chưa có tài liệu về xử lý quá liều.
Quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thông tin thêm về Alpha chymotrypsin
Alpha chymotrypsin là một enzyme protease thu được từ tụy bò. Nó có tác dụng thủy phân protein, giúp làm giảm viêm và phù nề bằng cách phân hủy các protein liên quan đến quá trình viêm.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng và tránh ẩm. Nhiệt độ không quá 25°C. Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Stella Pharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |