
Thuốc Smart-Air 10mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Smart-Air 10mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Abbott. Thuốc Thuốc Smart-Air 10mg có hoạt chất chính là Montelukast , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-12553-11. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén bao phim. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:59
Mô tả sản phẩm
Thuốc Smart-Air 10mg
Thuốc Smart-Air 10mg là thuốc gì?
Smart-Air 10mg là thuốc điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng, chứa hoạt chất Montelukast 10mg.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Montelukast | 10mg |
Chỉ định:
- Dự phòng và điều trị hen suyễn mạn tính ở người lớn và trẻ em trên 2 tuổi.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng (theo mùa và quanh năm) ở người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với Montelukast hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
- Thường gặp: Đau đầu.
- Ít gặp: Đau bụng hoặc dạ dày, suy nhược, mệt mỏi, ho, đau răng, ốm yếu, khó tiêu, sốt, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, sung huyết mũi và thay đổi da, tăng enzym gan.
- Hiếm gặp: Mủ niệu. Tăng bạch cầu ưa eosin toàn hệ thống (liên quan đến hội chứng Churg-Strauss, rất hiếm gặp).
Thông báo cho bác sĩ bất kỳ tác dụng phụ nào gặp phải.
Tương tác thuốc:
Montelukast đã được sử dụng với nhiều thuốc khác trong điều trị hen mà không có tương tác đáng kể. Tuy nhiên, các thuốc cảm ứng hoặc ức chế cytochrom P450 3A4 và 2C9 (như erythromycin, ketoconazol, fluconazol, phenobarbital) có thể ảnh hưởng đến nồng độ Montelukast trong huyết thanh. Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc này.
Dược lực học:
Montelukast là thuốc đối kháng chọn lọc receptor cysteinyl-leukotriene CysLT1. Cysteinyl-leukotriene (LTC4, LTD4, LTE4) góp phần vào sinh lý bệnh hen suyễn bằng cách gây phù đường khí đạo, co thắt cơ trơn và viêm. Montelukast ức chế tác dụng của cysteinyl-leukotriene, làm giảm triệu chứng hen suyễn.
Dược động học:
Montelukast hấp thu nhanh qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết thanh sau 3-4 giờ. Liên kết mạnh với protein huyết thanh. Thời gian tác dụng kéo dài 24 giờ.
Liều lượng và cách dùng:
Đường dùng: Uống.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em >15 tuổi: 1 viên 10mg/ngày.
- Trẻ em 6-14 tuổi: 1 viên 5mg/ngày.
- Trẻ em 2-6 tuổi: 1 viên 4mg/ngày.
Thời điểm dùng thuốc: Dự phòng và điều trị hen: buổi tối. Điều trị viêm mũi dị ứng: tùy thuộc vào nhu cầu.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Nhi khoa: An toàn và hiệu quả chưa được thiết lập ở trẻ em dưới 2 tuổi.
- Suy gan: Cần thận trọng ở bệnh nhân suy gan vừa đến nặng. Có thể cần điều chỉnh liều hoặc không cần thiết, tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân. Không sử dụng ở bệnh nhân suy gan nặng.
- Lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây buồn ngủ.
- Thai kỳ và cho con bú: Cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng trong thai kỳ và cho con bú.
Xử lý quá liều:
Trong hầu hết trường hợp quá liều, không có phản ứng có hại nghiêm trọng. Các phản ứng thường gặp bao gồm đau bụng, buồn ngủ, khát, đau đầu, nôn và kích động.
Quên liều:
Tiếp tục liều điều trị thông thường. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Montelukast (hoạt chất):
Montelukast là một chất đối kháng receptor leukotriene, có tác dụng ức chế tác dụng của các chất trung gian viêm, giúp làm giảm triệu chứng hen suyễn và viêm mũi dị ứng.
Bảo quản: Nơi khô mát, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Abbott |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Montelukast |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |