
Thuốc Sizodon 2
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-13391-11 là số đăng ký của Thuốc Sizodon 2 - một loại thuốc tới từ thương hiệu Sun Pharma, được sản xuất tại Ấn Độ. Thuốc có thành phần chính là Risperidone , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Sizodon 2 được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 3 vỉ x 10 viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46
Mô tả sản phẩm
Thuốc Sizodon 2
Thuốc Sizodon 2 là thuốc gì?
Sizodon 2 là thuốc thuộc nhóm thuốc chống loạn thần, chứa hoạt chất Risperidone với hàm lượng 2mg. Thuốc được sử dụng để điều trị một số rối loạn tâm thần.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Risperidone | 2mg |
Chỉ định:
- Điều trị tâm thần phân liệt.
- Điều trị các cơn hưng cảm trung bình đến nặng trong rối loạn lưỡng cực.
- Điều trị ngắn hạn (đến 6 tuần) ở những bệnh nhân Alzheimer mất trí nhớ kéo dài từ vừa đến nặng, không đáp ứng với các biện pháp không dùng thuốc và có hành động gây hại cho bản thân hoặc người khác.
- Điều trị triệu chứng ngắn hạn (lên đến 6 tuần) trong rối loạn hành vi kéo dài ở trẻ em từ 5 tuổi và thanh thiếu niên với chức năng trí tuệ dưới mức trung bình hoặc chậm phát triển trí tuệ được chẩn đoán theo tiêu chuẩn DSM-IV, trong đó mức độ nghiêm trọng của hành vi hung hăng hoặc gây rối cần điều trị bằng thuốc.
Điều trị bằng thuốc là một phần không thể thiếu của một liệu trình điều trị toàn diện, bao gồm can thiệp tâm lý xã hội và giáo dục.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với risperidone hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Sizodon 2 bao gồm nhưng không giới hạn ở:
- Rất phổ biến (>1/10): Hội chứng Parkinson, đau đầu, mất ngủ.
- Thường gặp (>1/100 đến <1/10): Tăng prolactin máu, tăng cân, nhịp tim nhanh, chứng ngồi, nằm không yên, chóng mặt, run, rối loạn trương lực, buồn ngủ, an thần, nhìn mờ,...
- Ít gặp (>1/1000 đến <1/100): Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ, tăng transaminase, giảm bạch cầu có sốt,...
- Hiếm gặp (>1/10.000 đến <1/1000): Giảm thân nhiệt, giảm bạch cầu hạt, hội chứng an thần ác tính,...
- Rất hiếm gặp (<1/10.000): Nhiễm toan ceton đái tháo đường.
- Không được biết đến: Mất bạch cầu hạt, nhiễm độc ứ nước, phản ứng phản vệ, hội chứng cai thuốc ở trẻ sơ sinh, chứng cương dương vật.
Xem chi tiết danh sách tác dụng phụ trong phần thông tin chi tiết.
Tương tác thuốc:
Sizodon 2 có thể tương tác với một số thuốc khác. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng, bao gồm cả thuốc không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng, để tránh tương tác thuốc nguy hiểm.
Xem chi tiết các tương tác thuốc trong phần thông tin chi tiết.
Dược lực học:
Risperidone là một chất đối kháng chọn lọc monoaminergic. Nó có ái lực cao với thụ thể serotonin HT2 và thụ thể dopamin D2. Cân bằng đối kháng serotonin và dopamin trung ương có thể làm giảm tác dụng phụ ngoại tháp và mở rộng các hoạt động điều trị các triệu chứng âm tính và triệu chứng nhận thức của tâm thần phân liệt.
Dược động học:
Risperidone được hấp thu hoàn toàn sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 1-2 giờ. Nó được chuyển hóa thành 9-hydroxy-risperidone có hoạt tính dược lý tương tự. Thời gian bán thải của risperidone khoảng 3 giờ, và của 9-hydroxy-risperidone là 24 giờ. Xem chi tiết về dược động học trong phần thông tin chi tiết.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng và cách dùng Sizodon 2 phụ thuộc vào chỉ định, tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Luôn tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Xem chi tiết liều dùng cho từng trường hợp trong phần thông tin chi tiết.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Bệnh nhân cao tuổi bị mất trí nhớ: Tăng nguy cơ tử vong.
- Sử dụng đồng thời với furosemid: Tăng nguy cơ tử vong ở người cao tuổi bị mất trí nhớ.
- Hạ huyết áp tư thế.
- Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính và mất bạch cầu hạt.
- Rối loạn vận động muộn/triệu chứng ngoại tháp.
- Hội chứng ác tính do thuốc an thần.
- Bệnh Parkinson và sa sút trí tuệ thể Lewy.
- Tăng đường huyết và bệnh đái tháo đường.
- Tăng cân.
- Tăng prolactin trong máu.
- QT kéo dài.
- Động kinh.
- Chứng cương dương vật.
- Điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
- Chống nôn.
- Suy gan và suy thận.
- Huyết khối tĩnh mạch (VTE).
- Hội chứng mềm mống mắt trong phẫu thuật (IFIS).
- Trẻ em.
Xem chi tiết các lưu ý thận trọng trong phần thông tin chi tiết.
Xử lý quá liều:
Xem chi tiết trong phần thông tin chi tiết.
Quên liều:
Xem chi tiết trong phần thông tin chi tiết.
Thông tin thêm về Risperidone:
(Phần này sẽ được bổ sung nếu có thêm thông tin chi tiết về Risperidone.)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn và điều trị chính xác, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Sun Pharma |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Risperidone |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |