
Thuốc Silvasten
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Silvasten là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, có thành phần chính là Simvastatin , Ezetimibe . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-16722-12. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén và được đóng thành Hộp 4 Vỉ x 7 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Silvasten, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46
Mô tả sản phẩm
Thuốc Silvasten: Thông tin chi tiết
Thuốc Silvasten là thuốc gì?
Silvasten là thuốc phối hợp chứa Simvastatin 20mg và Ezetimibe 10mg, được sử dụng để điều trị tăng cholesterol máu.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Simvastatin | 20mg |
Ezetimibe | 10mg |
Chỉ định
Silvasten được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử hoặc không)
- Điều trị tăng lipid máu hỗn hợp
- Điều trị tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử (như một liệu pháp hỗ trợ)
Giới hạn chỉ định: Viên kết hợp chưa được nghiên cứu trên rối loạn lipid huyết typ I, III, IV và V Fredrickson. Không có sự gia tăng lợi ích của viên kết hợp trên tỷ lệ mắc bệnh và tử vong do tim mạch so với simvastatin đơn thuần.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Simvastatin, Ezetimibe hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Bệnh gan tiến triển hoặc tăng transaminase huyết thanh kéo dài không rõ nguyên nhân.
- Sử dụng đồng thời với chất ức chế mạnh CYP3A4 (itraconazol, ketoconazol, posaconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, telithromycin, chất ức chế HIV protease, boceprevir, telaprevir, nefazodon, gemfibrozil, cyclosporin, danazol và thuốc chứa cobicistat).
- Phối hợp với verapamil, diltiazem, dronedarone.
- Sử dụng simvastatin quá 40mg khi phối hợp với lomitapid.
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Silvasten:
Thường gặp (≥1%): Tăng ALT hoặc AST, tăng CK huyết.
Ít gặp (≥0.1%): Tăng bilirubin huyết, tăng acid uric huyết, tăng gamma-glutamyltransferase, tăng INR, protein niệu, giảm cân, chóng mặt, đau đầu, đau bụng, khó chịu ở bụng, đau bụng trên, chứng khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn, nôn, phát ban, ngứa, đau khớp, co cơ, yếu cơ, khó chịu cơ vân, đau cổ, đau tứ chi, suy nhược, mệt mỏi, phù ngoại biên, rối loạn giấc ngủ.
Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, thiếu máu, bệnh thần kinh ngoại biên, suy giảm trí nhớ, ho, khó thở, bệnh phổi kẽ, táo bón, viêm tụy, viêm dạ dày, rụng tóc, hồng ban đa dạng, phản ứng quá mẫn (phát ban, mày đay, phản ứng phản vệ, phù mạch), bệnh cơ (viêm cơ), tiêu cơ vân (có hoặc không kèm suy thận cấp), bệnh gân (đứt gân), bệnh cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch (IMNM), giảm ngon miệng, cơn nóng bừng, tăng huyết áp, đau, viêm gan/vàng da, suy gan, sỏi mật, viêm túi mật, rối loạn chức năng cương dương, trầm cảm, mất ngủ, tăng phosphatase kiềm, bất thường chức năng gan, hội chứng quá mẫn (phù mạch, hội chứng giống lupus, đau đa cơ dạng thấp, viêm đa cơ, viêm mạch, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan, tăng tốc độ lắng hồng cầu, viêm khớp và đau khớp, mày đay, nhạy cảm ánh sáng, sốt, cơn đỏ bừng, khó thở và mệt mỏi), suy giảm nhận thức (mất trí nhớ, hay quên, suy giảm trí nhớ, lú lẫn), tăng HbA1c và glucose huyết lúc đói, ác mộng, rối loạn chức năng tình dục, đái tháo đường.
Tương tác thuốc
Cần thận trọng khi sử dụng Silvasten đồng thời với:
- Gemfibrozil, các fibrat khác, niacin liều cao, colchicin.
- Chất ức chế mạnh CYP3A4 (itraconazol, ketoconazol, posaconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, telithromycin, chất ức chế HIV protease, boceprevir, telaprevir, nefazodon, gemfibrozil, cyclosporin, danazol và thuốc chứa cobicistat).
- Các fibrat khác, acid fusidic.
- Niacin liều cao (nicotinic acid) > 1g/ngày (ở bệnh nhân châu Á).
- Verapamil, diltiazem, dronedarone.
- Amiodaron, amlodipin, ranolazine.
- Lomitapid.
- Nước ép bưởi (lượng lớn).
- Thuốc chống đông coumarin (warfarin, fluindion).
Xem chi tiết phần tương tác thuốc trong hướng dẫn sử dụng.
Dược lực học
Silvasten là thuốc phối hợp Simvastatin và Ezetimibe. Simvastatin ức chế HMG-CoA reductase, giảm tổng hợp cholesterol nội sinh. Ezetimibe ức chế sự hấp thu cholesterol ở ruột.
Simvastatin: Thuộc nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase (statin), làm giảm LDL-C, tăng HDL-C và giảm triglycerid.
Ezetimibe: Thuộc nhóm thuốc điều hòa lipid khác, ức chế sự hấp thu cholesterol ở ruột non.
Dược động học
Xem chi tiết phần dược động học của Simvastatin và Ezetimibe trong hướng dẫn sử dụng.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng thông thường: 1 viên/ngày, uống vào buổi tối.
Điều chỉnh liều: Xem chi tiết phần liều dùng cho các đối tượng đặc biệt (người cao tuổi, trẻ em, bệnh nhân suy gan, suy thận) trong hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Kiểm soát cholesterol bằng chế độ ăn, giảm cân, tập thể dục.
- Theo dõi định kỳ lipid huyết và chức năng gan.
- Cân nhắc bệnh cơ nếu có đau cơ, yếu cơ hoặc tăng CK huyết thanh.
- Theo dõi CK trước và trong khi điều trị.
- Thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy gan, suy thận, đái tháo đường, dùng đồng thời thuốc khác.
- Không dùng cho phụ nữ mang thai hoặc cho con bú.
Xử lý quá liều
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên.
Thông tin thêm về thành phần
Simvastatin: Là một lacton không hoạt tính, bị thủy phân trong gan thành dạng 3-hydroxyacid có hoạt tính ức chế HMG-CoA reductase.
Ezetimibe: Ức chế sự hấp thu cholesterol ở ruột non bằng cách tác động lên chất vận chuyển sterol NPC1L1.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Simvastatin Ezetimibe |
Quy cách đóng gói | Hộp 4 Vỉ x 7 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |