
Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Savi. Thuốc Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 có hoạt chất chính là Bisoprolol , Hydrochlorothiazide , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-20813-14. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén bao phim. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:35
Mô tả sản phẩm
Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25
Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 là thuốc gì?
SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 là thuốc phối hợp chứa Bisoprolol fumarate và Hydrochlorothiazide, được chỉ định để điều trị tăng huyết áp. Thuốc kết hợp hai tác nhân hạ huyết áp với liều uống một lần mỗi ngày: Thuốc chẹn beta chọn lọc beta1 (Bisoprolol fumarate) và thuốc lợi tiểu nhóm benzothiadiazine (Hydrochlorothiazide). Tác dụng hạ huyết áp của hai hoạt chất này là hiệp lực.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bisoprolol fumarate | 2.5 mg |
Hydrochlorothiazide | 6.25 mg |
Chỉ định
Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 được chỉ định để điều trị tăng huyết áp.
Chống chỉ định
- Bisoprolol: Sốc do tim, suy tim cấp, suy tim chưa kiểm soát, suy tim độ III hoặc IV nặng, block nhĩ-thất độ II hoặc III, nhịp tim chậm xoang (dưới 60/phút trước điều trị), bệnh nút xoang, hen nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng, hội chứng Raynaud nặng, mẫn cảm với Bisoprolol, u tủy thượng thận chưa được điều trị.
- Hydrochlorothiazide: Mẫn cảm với thiazide và dẫn chất sulfonamide, bệnh gút, tăng acid uric máu, vô niệu, bệnh Addison, tăng calci huyết, suy gan và thận nặng.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp là nhẹ và thoáng qua. Thông tin chi tiết về tác dụng phụ của Bisoprolol và Hydrochlorothiazide được liệt kê riêng biệt bên dưới.
Tác dụng phụ của Bisoprolol fumarate:
- Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, đau đầu, ngất xỉu, mất ngủ, buồn ngủ, trầm cảm.
- Tim mạch: Chậm nhịp tim, hạ huyết áp, đau ngực.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.
- Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ.
- Da: Phát ban, ngứa.
- Khác: Mệt mỏi, suy nhược.
Tác dụng phụ của Hydrochlorothiazide:
- Tổng quát: Suy yếu.
- Hệ thần kinh trung ương: Chóng mặt, dị cảm.
- Tim mạch: Hạ huyết áp tư thế.
- Tiêu hóa: Biếng ăn, kích thích dạ dày, táo bón.
- Cơ xương khớp: Co thắt cơ bắp.
- Da: Phát ban, nổi mề đay.
- Khác: Bệnh gút, tăng đường huyết.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Tương tác thuốc
Thuốc SaviProlol Plus HCT 2.5/6.25 có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác. Thông tin chi tiết về tương tác của Bisoprolol và Hydrochlorothiazide được liệt kê riêng biệt bên dưới. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, hoặc thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng trước khi dùng thuốc này.
Tương tác của Bisoprolol fumarate:
- Các thuốc chẹn beta khác.
- Thuốc làm suy giảm catecholamine (reserpine, guanethidine).
- Clonidine.
- Thuốc ức chế co bóp cơ tim hoặc dẫn truyền nhĩ-thất.
- Thuốc chống loạn nhịp.
- Rifampin.
Tương tác của Hydrochlorothiazide:
- Rượu, thuốc an thần, thuốc ngủ.
- Thuốc trị đái tháo đường.
- Thuốc hạ huyết áp khác.
- Cholestyramine, colestipol.
- Corticosteroid, ACTH.
- Amin (norepinephrine).
- Thuốc giãn cơ xương không khử cực.
- Lithium.
- Thuốc kháng viêm không steroid.
Dược lực học
Bisoprolol fumarate: Là thuốc chẹn beta chọn lọc beta1, cạnh tranh chẹn thụ thể beta1 của tim, làm giảm nhịp tim, giảm cung lượng tim và giảm hoạt động giao cảm.
Hydrochlorothiazide: Là thuốc lợi tiểu nhóm benzothiadiazine, ức chế tái hấp thu natri và clorua ở ống lượn xa, làm tăng bài tiết nước và điện giải, dẫn đến giảm thể tích máu và huyết áp.
Dược động học
Cả Bisoprolol fumarate và Hydrochlorothiazide đều được hấp thu tốt qua đường uống. Bisoprolol fumarate được chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận và phân. Hydrochlorothiazide được thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng
Sử dụng đường uống. Liều khởi đầu thường là 1 viên/ngày. Liều dùng cụ thể sẽ được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân. Không tự ý tăng hoặc giảm liều dùng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi sử dụng ở người suy thận, suy gan, người cao tuổi, bệnh nhân đái tháo đường, bệnh nhân hen suyễn, bệnh nhân có bệnh mạch vành, bệnh nhân bị rối loạn điện giải. Cần theo dõi chặt chẽ tình trạng điện giải trong huyết thanh (kali, natri).
Xử lý quá liều
Thông tin về quá liều còn hạn chế. Triệu chứng quá liều có thể bao gồm chậm nhịp tim, hạ huyết áp. Nếu nghi ngờ quá liều, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin bổ sung về thành phần
Bisoprolol
Bisoprolol là một thuốc chẹn beta chọn lọc β1, có tác dụng làm giảm nhịp tim, giảm huyết áp và giảm nhu cầu oxy của cơ tim. Được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, suy tim, và một số bệnh lý tim mạch khác.
Hydrochlorothiazide
Hydrochlorothiazide là một thuốc lợi tiểu thiazide, làm tăng bài tiết natri, clorua và nước qua thận, giúp làm giảm thể tích máu và huyết áp. Được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và phù.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn cụ thể, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Savi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Bisoprolol Hydrochlorothiazide |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |