
Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25 là thuốc đã được Savi tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VD-20814-14. Viên nén bao phim Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25 có thành phần chính là Bisoprolol , Hydrochlorothiazide , được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Việt Nam, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:17
Mô tả sản phẩm
Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25
Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25 là thuốc gì?
Savi Prolol Plus HCT 5/6.25 là thuốc phối hợp, chứa Bisoprolol và Hydrochlorothiazide, được sử dụng để kiểm soát tăng huyết áp.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bisoprolol | 5mg |
Hydrochlorothiazide | 6.25mg |
Chỉ định:
Thuốc Savi Prolol Plus HCT 5/6.25 được chỉ định để kiểm soát tình trạng tăng huyết áp.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, các thuốc lợi tiểu thiazide hoặc các dẫn xuất sulphonamide khác.
- Suy tim cấp tính hoặc suy tim mất bù cần điều trị thuốc co cơ đường tiêm tĩnh mạch.
- Sốc tim.
- Block nhĩ thất độ II hoặc III.
- Hội chứng nút xoang.
- Block xoang-nhĩ.
- Nhịp tim chậm.
- Hen suyễn nặng.
- Tắc động mạch ngoại vi và hội chứng Raynaud dạng nặng.
- U tế bào ưa crom.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine <30 ml/phút).
- Suy gan nặng.
- Toan chuyển hóa.
- Hạ kali huyết kéo dài.
- Suy tim.
- Chậm nhịp xoang nặng.
- Vô niệu.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể xảy ra, được liệt kê theo hệ cơ quan và tần suất. (Tần suất: Thường gặp (≥1/100 < 1/10), ít gặp (≥1/1.000 < 1/100), hiếm gặp (≥1/10.000 < 1/1.000), rất hiếm gặp (<1/10.000) hoặc chưa rõ tần suất).
(Danh sách tác dụng phụ chi tiết được lấy từ nội dung cung cấp, tuy nhiên do không có phân loại tần suất rõ ràng nên sẽ trình bày theo từng nhóm hệ cơ quan)
- U lành tính, u ác tính hoặc không xác định: Chưa rõ tần suất: Ung thư da không hắc tố
- Máu và hệ bạch huyết: Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu; Rất hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Ít gặp: Giảm thèm ăn, tăng đường huyết, tăng urê huyết, rối loạn cân bằng thể dịch và điện giải (đặc biệt hạ potassium huyết, hạ sodium huyết, hạ magnesium huyết, hạ chlor huyết và tăng calcium huyết); Rất hiếm gặp: Toan chuyển hóa
- Tâm thần: Ít gặp: Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ; Hiếm gặp: Ác mộng, ảo giác
- Thần kinh: Thường gặp: Chóng mặt, đau đầu
- Mắt: Hiếm gặp: Khô mắt, rối loạn tầm nhìn; Rất hiếm gặp: Viêm kết mạc; Chưa rõ tần suất: Tràn dịch màng mạch, cận thị cấp tính, glaucoma góc đóng cấp tính
- Tai và tai trong: Hiếm gặp: Giảm thính giác
- Tim: Ít gặp: Nhịp tim chậm, rối loạn dẫn truyền nhĩ-thất, suy tim nặng lên
- Mạch: Thường gặp: Cảm giác lạnh hoặc tê tứ chi; Ít gặp: Hạ huyết áp tư thế; Hiếm gặp: Ngất
- Hô hấp, trung thất, lồng ngực: Ít gặp: Co thắt phế quản; Hiếm gặp: Viêm mũi dị ứng; Chưa rõ tần suất: Bệnh phổi kẽ
- Tiêu hóa: Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón); Ít gặp: Đau bụng; Rất hiếm gặp: Viêm tụy
- Gan mật: Hiếm gặp: Viêm gan, vàng da
- Da và mô dưới da: Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn (ngứa, đỏ bừng, phát ban và phù, nhạy cảm với ánh sáng, ban xuất huyết, mày đay); Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, hoại tử thượng bì nhiễm độc, rụng tóc, lupus ban đỏ da
- Cơ xương và mô liên kết: Ít gặp: Yếu cơ, chuột rút; Hiếm gặp: Rối loạn cương dương
- Rối loạn chung: Thường gặp: Mệt mỏi; Ít gặp: Suy nhược; Rất hiếm gặp: Đau ngực
- Xét nghiệm: Ít gặp: Tăng enzyme amylase, tăng creatinine và urê huyết thanh có hồi phục, tăng triglyceride và cholesterol, bệnh đái tháo đường; Hiếm gặp: Tăng các enzyme gan (ASAT, ALAT)
Tương tác thuốc:
(Danh sách tương tác thuốc chi tiết được lấy từ nội dung cung cấp)
Lưu ý thận trọng khi dùng:
(Danh sách lưu ý thận trọng chi tiết được lấy từ nội dung cung cấp)
Dược lực học:
Bisoprolol fumarate là thuốc chẹn beta1 chọn lọc, Hydrochlorothiazide là thuốc lợi tiểu nhóm thiazide. Cả hai hoạt chất có tác dụng hiệp đồng trong việc hạ huyết áp.
(Thông tin chi tiết về dược lực học của Bisoprolol và Hydrochlorothiazide được lấy từ nội dung cung cấp)
Dược động học:
Cả Bisoprolol và Hydrochlorothiazide đều được hấp thu tốt qua đường uống. (Thông tin chi tiết về dược động học của Bisoprolol và Hydrochlorothiazide được lấy từ nội dung cung cấp)
Liều lượng và cách dùng:
(Thông tin chi tiết về liều dùng và cách dùng được lấy từ nội dung cung cấp)
Xử lý quá liều:
Thông tin chi tiết cần tham khảo thêm hướng dẫn sử dụng.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần:
(Thông tin chi tiết về Bisoprolol và Hydrochlorothiazide được lấy từ nội dung cung cấp)
Lưu ý: Đây chỉ là thông tin tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Savi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Bisoprolol Hydrochlorothiazide |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |